TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
22041 | Hoàng Thị Hoa | 002272/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22042 | Lê Thị Phương Thảo | 012609/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22043 | Nguyễn Anh Tuấn | 012604/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22044 | Nguyễn Hồng Hải | 002288/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22045 | Nguyễn Hồng Nhung | 017401/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22046 | Nguyễn Văn Thuận | 002286/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22047 | Phạm Minh Trang | 14605/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22048 | Phạm Thị Thu Hà | 002368/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22049 | Trương Thanh Sơn | 012587/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22050 | Nguyễn Thị Thắm | 002330/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh Nội tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Trưởng khoa Nữ |
22051 | Hoàng Thị Hường | 007359/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa
- Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ; Ghi, đọc điện não, lưu huyết |
22052 | Cao Nhật Minh | 20159/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ |
22053 | Chu Lê Thu Hà | 012237/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, tâm thần
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | -Bác sỹ; Đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22054 | Nguyễn Thị Nga | 002369/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Điều dưỡng trưởng khoa khoa Nữ |
22055 | Chu Thị Ngọc | 002372/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22056 | Đào Thị Thu | 002378/TH-CCHN | - Điều dưỡng viên
- Kỹ thuật y VLTL, PHCN | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22057 | Đỗ Thị Hương | 012596/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22058 | Lê Thị Thư | 012539/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22059 | Lê Thu Trang | 017406/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22060 | Lường Thị Hương | 012615/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22061 | Lưu Thị Thoa | 013238/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22062 | Nguyễn Nhật Sơn | 012569/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22063 | Nguyễn Thanh Tùng | 013032/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22064 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 012568/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22065 | Nguyễn Văn Khanh | 012566/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22066 | Lương Mỹ Linh | 008882/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa
- Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Phó khoa TLLS - Nhi; Bác sĩ; đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22067 | Lê Thị Như Quỳnh | 016365/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ; đọc điện tim và thực hiện các kỹ thuật PHCN theo QĐ 199/QĐ-SYT 2016 |
22068 | Lê Thuỳ Linh | 15137/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ ;đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22069 | Nguyễn Thị
Phương | 019765/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh |
22070 | Nguyễn Thùy
Trang | 020158/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh |
22071 | Nguyễn Thị Oanh | 002380/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Điều dưỡng trưởng khoa TLLS_Nhi |
22072 | Đặng Thị Duyên | 012577/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22073 | Lê Thị Hải | 002352/TH-CCHN | Khám chữa bệnh y học cổ truyền | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Y sĩ YHCT |
22074 | Lê Thị Hiền | 012593/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22075 | Lê Thị Hương | 002289/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22076 | Lê Thị Thúy | 002340/TH-CCHN | - Điều dưỡng viên
- Kỹ thuật viên VLTL-PHCN, ngôn ngữ trị liệu | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22077 | Mai Thị Tuyết Anh | 012578/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22078 | Nguyễn Đình Quân | 012538/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22079 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 012600/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22080 | Nguyễn Văn Anh Tùng | 012581/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |