TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
22001 | Hoàng Thị Xuân | 002318/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22002 | Lê Bá Thu | 002447/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22003 | Lê Mạnh Linh | 002450/TH-CCHN | - Điều dưỡng viên
- Kỹ thuật viên VLTL - PHCN | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22004 | Lê Thị Diệu Linh | 1576/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22005 | Lê Thị Ngọc Anh | 012589/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22006 | Lê Thị Quyên | 002350/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22007 | Mai Văn Kỳ | 006223/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22008 | Nguyễn Thành Luân | 017404/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22009 | Nguyễn Thị Len | 012597/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22010 | Trịnh Duy Hùng | 002377/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22011 | Trịnh Hoàng Bảo Phước | 017402/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22012 | Trịnh Minh Huy | 002335/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22013 | Vũ Phi Hùng | 012567/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22014 | Mai Văn Tiệp | 002328/TH-CCHN | - Khám chữa bệnh nội khoa
- Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Trưởng khoa Nam I; Bác sĩ; Ghi, đọc điện não, lưu huyết não |
22015 | Vũ Huy Định | 002300/TH-CCHN | - Khám chữa bệnh nội khoa; Tâm thần; Phục hồi chức năng
- Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa PHCN
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán
- | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Phókhoa Nam I;Bác sĩ; Ghi, đọc điện não, lưu huyết não |
22016 | Lê Ngọc Sơn | 012588/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội- Tâm thần
- Điện tim, điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ;đọc điện tim; Đọc, ghi điện não, lưu huyết não. |
22017 | Nguyễn Thị Hỷ | 13505/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa
- Siêu âm ổ bụng tổng quát chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh |
22018 | Vũ Hoàng Hưng | 012242/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa,tâm thần
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ ;Ghi, đọc điện não, lưu huyết não, điện tim |
22019 | Đặng Thị Mai | 020219/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh |
22020 | Nguyễn Trí Dũng | 002346/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Điều dưỡng trưởng khoa Nam I |
22021 | Hoàng Công Phong | 017360/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22022 | Lê Thị Linh Trang | 018050/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22023 | Lê Thị Thoa | 002309/TH-CCHN | Khám chữa bệnh y học cổ truyền | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Y sĩ YHCT. |
22024 | Mai Tuấn Anh | 017424/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22025 | Nguyễn Anh Dũng | 0018867/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22026 | Nguyễn Duy Toàn | 012580/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22027 | Nguyễn Văn An | 002274/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22028 | Phạm Anh Tùng | 002338/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22029 | Trần Thị Hoàng Anh | 012594/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22030 | Trần Thị Lan Hương | 012590/TH-CCHN | - Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22031 | Vũ Ngọc Thịnh | | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22032 | Trần Thị Xuân | 002307/TH-CCHN | - Khám chữa bệnh nội khoa, tâm thần
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Trưởng khoa Nam II; Bác sĩ; Đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22033 | Nguyễn Văn Khánh | 012240/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, tâm thần
- Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Phó khoa Nam II; Bác sĩ ;đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22034 | Văn Đình Hải | 011975/TH-CCHN | - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền
- Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần
- Điện não đồ, siêu âm ổ bụng tổng quát | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ ; Điện tâm đồ; Kỹ thuật ghi, đọc điện não, lưu huyết não đồ. |
22035 | Chúc Thị Nhàn | 012241/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, tâm thần | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Bác sĩ; Đọc, ghi điện não, lưu huyết não |
22036 | Hoàng Thị Loan | 020466/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ |
22037 | Hoàng Ngọc Dương | 000071/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh Y khoa theo quy định tại Phụ lục số V ban hành theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Bác sĩ |
22038 | Lê Trí Ngọc | 004038/TH-CCHN | - Điều dưỡng viên
- Kỹ thuật y VLTL-PHCN
- Kỹ thuật y điện tim, Xquang | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | - Điều dưỡng trưởng |
22039 | Bùi Văn Dũng | 012595/TH-CCHN | Theo quy dịnh tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22040 | Đỗ Xuân Cường | 002339/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến thứ 6: Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30+ Trực và điều động | Điều dưỡng viên |