date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
11561Lê Thị Lan002002/TH-CCHNNữ hộ sinhTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11562Lê Thị Thảo000120/TH-CCHNNữ hộ sinhTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11563Lê Thị Yến004995/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11564Phạm Thị Ly006605/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11565Trương Thị Huế008456/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11566Vũ Thị Thảo011011/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11567Lê Thị Hà004882/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
11568Đỗ Lâm Oanh14180/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11569Hồ Tiến Thành004918/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11570Nguyễn Diệu Thúy019677/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11571Lê Thị Dung008383/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; GCN số 17/2018-C1903 ngày 4/4/2018 các kỹ thuật chăm sóc BN phẫu thuật TMH cơ bản do BV Nhi Thanh Hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11572Lê Thị Hạnh008394/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 37/2016/CĐT-C19.01 ngày 2/3/2016 điều dưỡng Măt do BVĐK tỉnh Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11573Lê Thị Mai018220/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11574Lê Thị Tâm016330/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Chuyên công tác đến BV Ngọc Lặc từ tháng 2/2024BVĐK Thành phố
11575Lê Thị Thảo009183/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11576Lê Thị Tuyết005056/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; Số 15/2011-BVM ngày 13/1/2011 điều dưỡng nhãn khoa do BV mắt TH cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11577Mai Ngọc Hà008380/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; Số 194/2015/CĐT-C19.01 ngày 02/74/2015 Phụ giúp BS Răng Hàm mặt do BVĐK Tỉnh TH cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11578Ngô Thị Nhâm004868/TH-CCHNĐiều dưỡng viên: CC Phụ giúp Bác sĩ Tai Mũi Họng cấp ngày 26/11/2013 do BVĐK Tỉnh TH cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11579Nguyễn Hoàng Nam005015/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 200/2015/CĐT-C19.01 ngày 8/7/2015 Điều dưỡng Răng Hàm Mặt do BVĐK tỉnh TH cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11580Nguyễn Thị Minh Diệp019169/TH-CCHNtheo QĐ tại TTLT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11581Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh019172/TH-CCHNtheo QĐ tại TTLT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CC số 00009B1/2022-B19 ngày 28/03/2022 Kiến thức và thực hành về Dinh dưỡng lâm sàng và Tiết chế do Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11582Nguyễn Văn Hưng018810/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11583Yên Thị Nhung019173/TH-CCHNtheo QĐ tại TTLT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11584Lê Xuân Thủy005023/TH-CCHNKỹ thuật viên; QĐ số 385/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên phụ nội soi tiêu hóa; CC số 235/KH-Bvngày 23/09/2005 Kỹ thuật Xquang do BVĐK tỉnh Than h hóa cấp; CN số 17/2017/CĐT-C19.01 ngày 21/12/2017 Kỹ thuật chụp UIV do BVĐK Tỉnh TH cấp:Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên trưởng; điều dưỡng Đại học
11585Doãn Thị Cam005026/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 384/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh điện não, điện tim;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
11586Nguyễn Quang Dương017290/TH-CCHNKỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh; CC số 214/2022/CĐT-C19.01 14/12/2022 Kỹ thuật Cắt lớp vi tính do BVĐK tỉnh cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên
11587Nguyễn Thị Hà Ni004981/TH-CCHNKỹ thuật viên; QĐ số 397/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên điện tim, điện não, phụ nội soi tiêu hóa.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên
11588Nguyễn Thị Hồng Nhung011782/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
11589Nguyễn Thị Loan004917/TH-CCHNHộ sinh viên;CC số 223/2020/CĐT-C19.01 ngày 30/10/2020 Đo mật độ xương do BVĐK tỉnh cấp; CC số 123/2014-C1903 ngày 0/12/2014 Chăm sóc sơ sinh do BV Nhi Thanh hóa cấp; CCĐT: Kỹ thuật ghi điện não; KỸ thuật ghi lưu huyết nãoTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
11590Nguyễn Thị Thu Hòa004987/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 382/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên điện não, điện tim.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
11591Nguyễn Thùy Trang008396/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 379/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên ghi điện não; CC số 19/Mã GCN C19.08 ngày 18/8/2015 Kỹ thuật ghi đọc lưu huyết não do BV Tâm thần tỉnh TH cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
11592Trịnh Đình Nam005021/TH-CCHNKỹ thuật viên; CN 295-012/CĐT-C19.01 ngày 04/02/2013 Kỹ thuật Xquang do BVĐK tỉnh Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên; Điều dưỡng viên
11593Nguyễn Thị Minh Hải012755/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệm; GCN số 197.012/CĐT-C19.01 ngày 10/9/2012 xét nghiệm hóa sinh do BVĐK tỉnh Thanh hóa cấp; Chuyên khoa xét nghiệm; GCN số 197.012/CĐT-C19.01 ngày 10/9/2012 xét nghiệm hóa sinh do BVĐK tỉnh Thanh hóa cấp; CC số 998/B31-2020 ngày 11/12/2020 chẩn đoán các căn nguyên vi khuẩn và nẫm gây bệnh hay gặp trong vi sinh lâm sàng do viện đào tạo và nghiên cứu bệnh nhiệt đới cấp; CCĐT Vi sinh lâm sàng; CCĐT Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồ số 100/2023-B42 do Bệnh viện 71 Trung ương cấp ngày 23/10/2023.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Dược sỹ Đại học Chuyên ngành Xét nghiệm;Trưởng khoa
11594Lê Thị Hạnh016622/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệm; CCĐT Vi sinh lâm sàng; CCĐT Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồ số 101/2023-B42 do Bệnh viện 71 Trung ương cấp ngày 23/10/2023.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên trưởng
11595Trương Văn Hiều017198/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệm; CC số 9-TL-BM-GPB-04-19-B24 ngày 14/08/2019 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào bệnh học do BV Bạch Mai cấp; CC số 407-KC-BM-21-B24 ngày 18/3/2022 kỹ thuật xét nghiệm vi sinh cơ bản do BV Bạch Mai cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học
11596Nguyễn Thanh Tâm016296/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học
11597Hồ Thị Nguyệt14751/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học
11598Hoàng Thanh Hải011130/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học
11599Lê Đức Thắng016295/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học
11600Nguyễn Đồng Huy011368/ĐNAI-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Kỹ thuật viên Xét nghiệm Y học

Công khai kết quả giải quyết TTHC