date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
11441Nguyễn Thị Thanh14953/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 345/QĐ-SYT 03/05/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tiếtTừ thứ 2 đến T7: Từ 0700-1700Bác sỹ
11442Nguyễn Việt Anh14398/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 107/QĐ-SYT 30/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng; CC số 52/2022/B50 27/06/2022 Tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn xác định tình trạng nghiện ma túy theo TT 18/2021/TT-BYT của Bộ y tế;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11443Nguyễn Văn An004914/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ 118/QĐ-SYT 07/02/2017 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ y khoa; Bác sĩ CJI hồi sức cấp cứu; Trưởng khoa
11444Lê Thị Hạnh005027/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; CC số 299 KC-BM-B24 05/07/2013 Nội tiết và đái tháo đường do BV Bạch Mai ccáp QĐ số 3865/QĐ-ĐHYHN 20/09/2017 CKI Nội khoa do trưởng ĐH Y Hà Nội cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa; Phó trưởng khoa
11445Nguyễn Hồng Thủy019038/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 109/2021/CĐT-C19.01 12/08/2021 Hồi sức cấp cứu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11446Nguyễn Thị Bích Thủy004870/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa; QĐ số 1151/QĐ-SYT 20/12/2016 Soi, áp lạnh, đốt điện cổ tử cung; CC số 35/2013-C19.11 cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình do TTSK sinh sản Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I ngành Sản khoa; Trưởng khoa
11447Lê Thanh Xuân013009/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; CC số 332/2020/C19-02 ngày 03/02/2020 Sản phụ khoa; CC số 410/2023/C19-02 ngày 10/10/2023 soi cổ tử cungTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Khoa Sản phụ
11448Phạm Thị Thịnh019010/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11449Lê Thị Liên020947/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Quyết định số 71/QĐ-SYT ngày 15/1/2024 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa NhiTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa, bác sĩ Chuyên khoa I Nhi khoa; Trưởng khoa
11450Lê Thị Lý004885/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 125/2017/CĐT-C19.01 ngày 23/06/2017 Chương trình đào tạo liên tục: Thận lọc Máu; CC số 289-B23/2022 ngày 112/12/2022 Tiêm khớp cơ bảnTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11451Nghiêm Thị Nhung020943/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa QĐ số 872/QĐ-SYT ngày 27/07/2017 Siêu âm tổng quát chẩn đoán; CC số 79/2018/CĐT-C19.01 08/06/2018 Thận lọc Máu; CC số 26/2020/CĐT-C19.01 14/2/2020 Điện tim lâm sàng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11452Nguyễn Công Lâm004916/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa CC số 25/2020/CĐT-C19.01 ngày 14/2/2020 Điện tim lâm sàng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11453Tạ Vân Anh019200/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11454Nguyễn Minh Đức004958/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền; CCĐT VLTL PHCNTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ YHCT; Bác sĩ CK I YHCT; Trưởng khoa
11455Đỗ Văn Huấn004909/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 55/QĐ-SYT ngày 15/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11456Hoàng Thị Dung003520/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền
11457Lê Thị Thùy Dương14904/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; CC bác sĩ định hướng phục hồi chức năng ngày 26/4/2017 do BV Bạch mai cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền;Bác sĩ CKI Y học cổ truyền
11458Trần Thị Thu Thủy004908/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền
11459Lê Thị Ngọc Trâm004932/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa Trưởng khoa
11460Nguyễn Thị Nga016497/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11461Nguyễn Văn Tâm019039/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 230424/NH-ĐHYHN-TTĐT ngày 21/2/2023 Nội soi Tiêu hóa nâng cao; Đọc Xquang chẩn đoán bệnh lýTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ khoa chẩn đoán hình ảnh
11462Lê Xuân Hùng008379/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa; QĐ số 697/QĐ-SYT nagỳ 10/06/2021 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tạo hình thẩm mỹ; QĐ số 161/QĐ-SYT ngày 06/03/2019 Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CC số A0665/2019/A001/CC-CME-SĐH ngày 7/10/2019 Phẫu thuật nội soi khớp gối do trường ĐH Y Hà nội cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Thạc sĩ chấn thương chỉnh hình; Trưởng khoa
11463Bùi Đức Vinh14805/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 24/2020/CĐT-C19.01ngày 14/2/2020 Điện tim lâm sàng CC số 191317/ĐH-ĐHYHN-ĐTDV ngày 05/11/2019 Gây mê hồi sức do trường ĐH Y Hà Nội cấp;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ định hưỡng Gây mê Hồi sức
11464Bùi Thị Ngân004245/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Gây mê hồi sức; QĐ số 74-QLHN/QĐ-SYT 11/08/2015 Khám bệnh, chữa bệnh Gây mê hồi sức; CN số 14/2018- C1903 ngày 4/4/2018 các phẫu thuật gây mê cơ bản nhi khoa do BV Nhi Thanh Hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ Chuyên khoa cấp I gây mê hồi sức
11465Lê Văn Chung015576/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11466Ngô Xuân Thanh005016/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh ngoại khoa;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I ngoại
11467Lê Văn Tấn004867/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng; QĐ 466/QĐ-SYT ngày 21/04/2017 Điện tâm đồ chẩn đoán;Từ thứ 2 đến T6: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I Tai Mũi Họng; Trưởng khoa
11468Hoàng Đức Trung005043/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng; QĐ số 157-QLHN/QĐ-SYT ngày 13/07/2016 Điện não, Lưu huyết não chuẩn đoán; CC số 13/2018-C1903 ngày 04/04/2018 Các phẫu thuật Tai mũi họng cơ bản do BV Nhi Thanh Hóa cấp: CC số 10 BSCKI: TMH-2020-ĐHYDTB ngày 8/10/2020 nội soi chẩn đoán và phẫu thuật Tai mũi họng do trường ĐHYD Thái bình cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Chuyên I Tai Mũi Họng; Phó trưởng khoa
11469Lê Việt Cường004873/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh về mắt; CC số 185/2013-B04 ngày 7/10/2013 phẫu thuật viên Phaco do BV Mắt trung ương cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I nhãn khoa; Phó trưởng khoa
11470Bùi Mạnh Hùng004994/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 57/QĐ-SYT ngày 15/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt; CC số 131/2018/CĐT-C19.01 ngày 13/07/2018 Đọc phim Xquang do BVĐK Tỉnh Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa
11471Bùi Thị Giáng Hương005020/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 165-QLHN/QĐ-SYT 15/08/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa
11472Đỗ Anh Tuấn011525/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu; QĐ số 435/QĐ-SYT ngày 23/05/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11473Lê Việt Dũng019011/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CCĐT: Khám và điều trị bệnh Tai Mũi Họng cơ bản; nội soi Tai Mũi HọngTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11474Lê Văn Định14316/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, siêu âm tổng quát; CC số 08/2020/CĐT-C19.01 ngày 11/02/2020 Đọc phim X-Quang, CT scanner cơ bản;Từ thứ 2 đến T6,CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Trưởng khoa
11475Bùi Thị Hằng019147/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 220500/CB-ĐHYHN-TTĐTngày 05/09/2022 Chẩn đoán hình ảnh cơ bản do trường ĐHY Hà nội cấ; CC số 002/Mã GCN C19.08 ngày 05/10/2021 Kỹ thuật ghi và đọc Lưu huyết não; CCĐT: Siêu âm Doppler timTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11476Lê Anh Phong004990/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 158-QLHN/QĐ-SYTngày 13/07/2016 Chụp Xquang, chụp UIV chuẩn đoán; CCĐT Kỹ thuật Ghi và đọc Lưu huyết não CC số 100/C 19.10 ngày 12/9/2018 cập nhật hướng dẫn đeièu trị và chăm sóc HIV/AIDSdo TTPC HIV/AIDS Thanh hóa cấp; GCN số 30/Mã GCN C19.08 ngày 25/05/2016 do BV Tâm thành Thanh Hóa cấp: Hướng dẫn chẩn đoán nghiện ma túy các chất dạng thuốc phiện; nghiện ma túy tổng hợp chất dạng Amphetamine; Các bài thuốc, PP hỗ trợ điều trị cắt cơn, chống tái nghiện, điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện, điều trị rối loạn tâm thần thường gặp do sử dụng ma túy tổng hợp chất dạng Amphetamine; CC số 36/C19.10 ngày 07/09/2017 Tư vấn XN HIV; điều trị ARV và các can thiệp khác trong phòng chống lây truyền mẹ-con do TTPC HIV/AIDS Thanh hóa cấp; CC số 93/C19.10 ngày 16/09/2017 Điều trị Nhi khoa HIV/AIDS do TTPC HIV/AIDS Thanh hóa cấp GCN số 781/2013, QĐ 18/QĐ-TTĐT&CĐTngày 12/12/2013 Chẩn đoán, điều trị bệnh viêm gan virus B và niêm gan virus C do TTĐT và chỉ đạo tuyến BV nhiệt đới TW cấp; GCN số 239/QĐ-KSBT- ngày 20/5/2022 chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS cho cán bộ Y Tế dó TTKS bệnh tật tỉnh TH cấp;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa
11477Lê Đình Kiên004912/TH-CCHNKhám bệnh chữa bệnh nội khoa; QĐ 381/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh siêu âm ổ bụng tổng quát; CC số 389/2019/CĐT-C19.01 31/12/2019 Nội soi tiêu hóa trên do BVĐK tỉnh Thanh Hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa
11478Lê Đức Hạnh14517/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa; QĐ số 1364/QĐ-SYT ngày 19/11/2018 Siêu âm tổng quát chẩn đoán; CC số 132/2018/CĐT-C19.01 ngày 13/07/2018 Đọc phim Xquang do BVĐK tỉnh Thanh hóa cấp; CC số A01922/A001/CC-CME-SĐH ngày 30/10/2018 Chứng chỉ: Siêu âm tim, mạch máu do trường ĐH Y Hà nội cấp;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11479Mai Thị Thùy Chi013378/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội, siêu âm tổng quát ổ bụng CC số 12-TL-BM-VTM-02-18-B24 ngày 11/07/2018 Siêu âm Doppler tim; CC số 181001/NH-ĐHYHN-ĐTDV ngày 31/10/2018 Khám nội soi tiêu hóa; CC số B103511/BVPSTW ngày 01/11/2016 Siêu âm chẩn đoán trong sản phụ khoa - Trình độ cơ bản;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11480Nguyễn Thị Lệ13485/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; CC số 18/A004.01 ngày 08/07/2016 Siêu âm tổng quát; CC số 124/2018/CĐT-C19.01 ngay 04/07/2018 Siêu âm Doppler tim; CC số 27/2020/CĐT-C19.01 ngày 14/02/2020 Điện tim lâm sàng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ

Công khai kết quả giải quyết TTHC