TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
25041 | Lê Thị Thảo | 003317/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 7h00 -21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ nội khoa |
25042 | Nguyễn Đức Hạnh | 003412/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa - chuyên khoa Hồi sức cấp cứu | 7h00 - 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ nội khoa - Hồi sức cấp cứu |
25043 | Trịnh Đạt Dực | 001794/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội - Nhi thông thường | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sĩ Nhi khoa |
25044 | Mai Văn Kế | 003387/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh ngoại chấn thương, chỉnh hình | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ ngoại chấn thương |
25045 | Nguyễn Thị Nga | 000511/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, Phục hồi chức năng | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ nội khoa - Phục hồi chức năng |
25046 | Lê Hoàng Long | 011813/TH-CCHN | Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | 7h00 - 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Phó trưởng Phòng khám. Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25047 | Nguyễn Văn Trung | 001635/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa thông thường, chẩn đoán hình ảnh | 7h00 - 21h00. Thứ 7, chủ nhật | Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25048 | Ngô Thị Hường | 016747/TH-CCHN | Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | 7h00 - 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25049 | Phạm Thị Hương | 018301/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa – Định hướng siêu âm tổng quát | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25050 | Viên Thị Nhung | 018456/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa – Định hướng chẩn đoán hình ảnh | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25051 | Bùi Thị Hà My | 018440/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Định hướng Giải phẫu bệnh | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Giải phẫu bệnh |
25052 | Thiều Thị Hương | 017848/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa – Định hướng chẩn đoán hình ảnh | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
25053 | Nguyễn Thị Đặng | 018955/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chứng chỉ nội soi tiêu hóa | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ nội soi tiêu hóa |
25054 | Hà Thị Hải | 000516/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa thông thường, nội soi tiêu hóa | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ nội soi tiêu hóa |
25055 | Nguyễn Thị Mai | 15342/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Sản phụ khoa | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Sản phụ khoa |
25056 | Trần Thị Lan | 005585/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Sản phụ khoa | 7h00 - 17h30. Thứ 7, chủ nhật | Bác sĩ Sản phụ khoa |
25057 | Ngô Thị Hoa | 018833/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Định hướng Tai mũi họng | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Tai mũi họng |
25058 | Nguyễn Thanh Tùng | 010779/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Tai mũi họng | 7h00 - 17h30. Thứ 7, chủ nhật | Bác sĩ Tai mũi họng |
25059 | Mai Thị Hà | 000692/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng - Giấy chứng nhận bổ túc chuyên môn Tai mũi họng | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ Phục hồi chức năng - Tai mũi họng |
25060 | Nguyễn Thị Nghĩa | 009627/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25061 | Lê Thị Thoa | 009632/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 – 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25062 | Lương Thị Oanh | 009635/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 – 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25063 | Mai Thị Nguyệt | 009646/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 – 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25064 | Trịnh Thị Nghĩa | 009626/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25065 | Phạm Thị Lan | 009634/TH - CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng trưởng phòng khám. Điều dưỡng viên |
25066 | Đỗ Thị Hằng | 009631/TH - CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25067 | Nguyễn Thị Vân | 019760/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25068 | Nguyễn Thị Hương | 011631/HP-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25069 | Lê Thị Quỳnh | 019756/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25070 | Nguyễn Thị Hòa | 019759/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25071 | Ngô Mạnh Toàn | 016477/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25072 | Nguyễn Thị Bích | 009630/TH - CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25073 | Ngô ThịThảo | 009637/TH - CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25074 | Khương Thị Hồng Ngọc | 020619/TH - CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25075 | Nguyễn Thị Mỹ Trang | 009643/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25076 | Ngô Văn Sử | 009644/TH – CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25077 | Trương Hữu Thành | 14995/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25078 | Vũ Đình Tiến Anh | 019931/TH – CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h30. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
25079 | Phan Văn Báu | 13859/TH – CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |
25080 | Lê Thế Biên | 009628/TH – CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | 7h00 – 21h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |