TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
20841 | Nguyễn Thị Thúy | 005431/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20842 | Nguyễn Thị Thủy | 010514/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20843 | Phạm Thị Điệp | 13457/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20844 | Hoàng Thị Thủy | 13467/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20845 | Vũ Thị Hương | 011523/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20846 | Phạm Lan Anh | 008982/BD-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thật y | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20847 | Trần Thị Lương | 016955/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20848 | Phạm Thị Quế | 013082/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20849 | Ngô Thị Lịch | 15738/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTL-TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20850 | Nguyễn Thị Thúy | 003815/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00
Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20851 | Lê Thị Hằng | 013083/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20852 | Vũ Thị Hằng | 017990/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20853 | Vũ Thị Huê | 13459/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20854 | Nguyễn Phương Thùy | 013011/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Nội I |
20855 | Nguyễn Văn Minh | 14415/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Chứng chỉ nội soi tiêu hóa | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Phó khoa Nội I |
20856 | Nguyễn Thị Nhật | 000666/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa thông thường | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa nội I |
20857 | Nguyễn Thị Giang | 006362/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa nội I |
20858 | Dương Văn Quyến | 15256/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Chứng chỉ nội soi tiêu hóa | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa nội I |
20859 | Nguyễn Thị Thúy | 020341/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Nghỉ từ 30/4/2025 | BVĐK Trí Đức Thành |
20860 | Trịnh Thị Hải | 001554/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20861 | Lưu Thị Bảo Ngọc | 001538/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên Bệnh viện; Điều dưỡng viên trưởng khoa |
20862 | Lê Thị Hà Giang | 013073/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20863 | Trịnh Thị Thủy | 13463/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20864 | Hoàng Thị Dung | 000337/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20865 | Bùi Ánh Tuyết | 013078/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20866 | Trần Thị Hường | 13445/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20867 | Trịnh Thị Út | 13470/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20868 | Vũ Thị Hải | 001543/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20869 | Nguyễn Thị Thúy | 13454/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20870 | Hoàng Thị Hà | 13447/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20871 | Phạm Bá Nhất | 003507/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT, Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Nội II |
20872 | Lưu Thị Hà | 14465/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Phó khoa Nội II |
20873 | Nguyễn Thị Khang | 15219/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Chứng chỉ định hướng chuyên khoa Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20874 | Hà Quang Hiểu | 017797/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20875 | Phạm Như Anh | 016488/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20876 | Ngô Thị Hồng Sang | 019313/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20877 | Lưu Thu Thủy | 017863/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20878 | Lê Minh Trí | 018519/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Chứng chỉ định hướng chuyên khoa Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20879 | Lê Hữu Chí | 004546/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, PHCN-VLTL | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |
20880 | Trần Thị Tuyết | 000419/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Nội II |