TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
19281 | Phạm Thị Hồng Nhung | 011096/TH-CCHN | Điều dưỡng viên, Điều dưỡng truyền nhiễm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Truyền nhiễm |
19282 | Phạm Thị Liên | 14150/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
19283 | Phạm Thị Liệu | 011021/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
19284 | Phạm Thị Loan | 011022/TH-CCHN | Nữ hộ sinh; Chăm sóc sơ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
19285 | Phạm Thị Lý | 14124/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
19286 | Phạm Thị Minh Tâm | 011079/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật thuộc chuyên môn đông y; | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19287 | Phạm Thị Thuý | 011052/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh nội khoa;Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức; Đọc kết quả điện tim, điện não, lưu huyết não; Siêu âm ổ bụng, tim mạch và sản phụ khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/Bác sĩ điều trị Khoa Hồi sức cấp cứu |
19288 | Phạm Thị Thúy | 003462/TH-CCHN | Điều dưỡng; Kỹ thuật viên dụng cụ nội soi | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại tổng hợp |
19289 | Phạm Thị Thương | 016604/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
19290 | Phạm Thị Xuyến | 003467/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi - Họng |
19291 | Phạm Văn Cường | 019507/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Siêu âm tổng quát chẩn đoán | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Ngoại tổng hợp |
19292 | Phạm Văn Việt | 002345/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật xương bột | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19293 | Phan Thanh Hưng | 003643/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa; Chẩn đoán hình ảnh; Chẩn đoán và điều trị rối loạn tâm thần | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Lão khoa |
19294 | Phan Thị Quyên | 14122/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên/Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19295 | Phan Thị Thược | 003480/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |
19296 | Phùng Thị Huyền | 14243/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
19297 | Phùng Thị Tuyết | 011062/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Kỹ thuật chuyên môn Y học cổ truyền; Kỹ thuật điều dưỡng Nhi khoa, chăm sóc bệnh nhân HIV/AIDS | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19298 | Phùng Việt Hà | 011083/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19299 | Tống Thị Hương | 14125/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Chăm sóc sơ sinh; phụ soi cổ tử cung | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phụ sản |
19300 | Thịnh Thị Dung | 003482/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phụ sản |
19301 | Thịnh Thị Vân | 003638/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phụ sản |
19302 | Trần Thị Bích | 14129/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi - Họng |
19303 | Trần Thị Bích Huệ | 011024/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên dụng cụ mổ nội soi | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19304 | Trần Thị Diệu Linh | 14789/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |
19305 | Trần Thị Hà | 011080/TH-CCHN | Điều dưỡng viên, kỹ thuật viên phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19306 | Trần Thị Hồng | 015852/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền, vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
19307 | Trần Thị Hợp | 011043/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19308 | Trần Thị Minh Thu | 011089/TH-CCHN | theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Lão khoa |
19309 | Trần Thị Ngát | 14128/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nhi |
19310 | Trần Thị Ngọc | 011084/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
19311 | Trần Thị Nhung | 011027/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Chăm sóc sơ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |
19312 | Trần Thị Oanh | 011019/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
19313 | Trần Thị Trang | 011049/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19314 | Trần Văn Bình | 003456/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
19315 | Trần Văn Dương | 14142/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật viên phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19316 | Trần Văn Hạnh | 003455/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh ngoại khoa, gây mê hồi sức | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | TP KHTH/Bác sĩ điều trị Khoa Ngoại tổng hợp |
19317 | Trần Văn Minh | 003453/TH-CCHN | Khám chữa bệnh ngoại chung, ngoại chấn thương | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Giám đốc/Bác sĩ điều trị Khoa Ngoại tổng hợp |
19318 | Trịnh Quang Khánh | 016508/TH-CCHN | Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng; Kỹ thuật cấy chỉ-thủy châm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19319 | Trịnh Thị Hằng | 013400/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/Bác sĩ ddiefu trị KhoaNội tổng hợp |
19320 | Trịnh Thị Hằng | 002750/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |