TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
19241 | Nguyễn Thị Định | 14233/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng; Siêu âm sản phụ khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
19242 | Nguyễn Thị Đoan | 011085/TH-CCHN | Điều dưỡng; Chăm sóc sơ sinh; Kỹ thuật dụng cụ phẫu thuật | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19243 | Nguyễn Thị Hiền | 14144/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
19244 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 011059/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên/ Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19245 | Nguyễn Thị Huyên | 14234/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, Siêu âm tổng quát chẩn đoán | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19246 | Nguyễn Thị Huyền | 003479/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |
19247 | Nguyễn Thị Hương | 003518/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh |
19248 | Nguyễn Thị Hường | 011058/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
19249 | Nguyễn Thị Hường | 011072/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19250 | Nguyễn Thị Hướng | 011053/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa; Khám chữa bệnh chuyên khoa mắt; Phẫu thuật Phaco | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/bác sĩ điều trị Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
19251 | Nguyễn Thị Kim Duyên | 011101/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng Nhi khoa cơ bản | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chống nhiễm khuẩn |
19252 | Nguyễn Thị Mơ | 003516/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |
19253 | Nguyễn Thị Ngoan | 14130/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19254 | Nguyễn Thị Nhung | 011094/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng truyền nhiễm; Điều dưỡng Nội | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Truyền nhiễm |
19255 | Nguyễn Thị Tuyền | 011082/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Truyền nhiễm |
19256 | Nguyễn Thị Tươi | 011025/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng hồi sức sau mổ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19257 | Nguyễn Thị Thắng | 011056/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19258 | Nguyễn Thị Thêm | 14237/TH-CCHN | Khám chữa bệnh sản phụ khoa, siêu âm tổng quát chẩn đoán; Soi chẩn đoán tổn thương cổ tử cung điều trị áp lạnh và Leep | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Phụ sản |
19259 | Nguyễn Thị Thuỷ | 011086/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nhi |
19260 | Nguyễn Thị Thủy | 003495/CM-CCHN | Điều dưỡng viên; Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
19261 | Nguyễn Thị Xinh | 003491/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật viên phục hồi chức năng-vật lý trị liệu | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Y học cổ truyền |
19262 | Nguyễn Thị Yến | 011060/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
19263 | Nguyễn Thúy Hà | 13946/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19264 | Nguyễn Trọng Vĩnh | 2643/TH-CCHND | Nhà thuốc; quầy thuốc | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
19265 | Nguyễn Văn Giang | 017200/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19266 | Nguyễn Văn Kiểu | 011028/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chống nhiễm khuẩn |
19267 | Nguyễn Văn Luân | 011035/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
19268 | Nguyễn Văn Luận | 011041/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
19269 | Nguyễn Văn Phương | 003451/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng Phòng điều dưỡng |
19270 | Nguyễn Văn Phương | 017525/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật viên chụp X Quang | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19271 | Nguyễn Văn Tâm | 010958/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19272 | Nguyễn Văn Tuấn | 001152/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chụp cắt lớp vi tính; Kỹ thuật viên chụp X Quang kỹ thuật số , cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19273 | Nguyễn Văn Thành | 003468/TH-CCHN | Khám chữa bệnh răng hàm mặt; Khám chữa bệnh nhãn khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng khoa Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
19274 | Nguyễn Văn Thắng | 003489/TH-CCHN | Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng; Kỹ thuật cấy chỉ-thủy châm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
19275 | Nguyễn Văn Xuyên | 003469/TH-CCHN | Khám chữa bệnh tai mũi họng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng khoa/bác sĩ điều trị Khoa Tai - Mũi - Họng |
19276 | Nguyễn Vũ Hải Hoàng | 14143/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19277 | Phạm Bá Tám | 003647/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, răng hàm mặt, nội soi tiêu hóa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | PKHTH/Bác sĩ Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19278 | Phạm Ngọc Hà | 14126/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; KTV ghi điện não đồ-Lưu huyết não | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
19279 | Phạm Thị Hằng | 14133/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng \Khoa Nội tổng hợp |
19280 | Phạm Thị Hoa | 011042/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |