TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
19481 | Nguyễn Thị Ngân | 020095/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 20/12/2023; 06h45 - 16h45
thứ 2 đến CN | Điều dưỡng khoa Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
19482 | Lê Thị Huệ | 001661/TH-CCHN | KTV Xét nghiệm | Từ 12/12/2023; "7h00 - 17h30 (Thứ 2,3,4,5,6,7,CN)" | Bộ phận xét nghiệm |
19483 | Lục Văn Hoan | 020940/TH-CCHN | KCB bằng YHCT | từ 27/12/2023; nghỉ từ 12/6/2024 | PKĐK Minh Thọ |
19484 | Lê Thị Hải Yến | 003627/TH-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh nội khoa, nhãn khoa | Từ 02/01/2024; Từ 7h00 đến 17h00; thứ 2-6 | Khám nội, Khám mắt |
19485 | Nguyễn Thị Oanh | 14472/TH-CCHN | Nội soi tiêu hóa, can thiệp, siêu âm tổng quát | Nghỉ từ 29/11/2023 | BV Tâm đức cấu quan |
19486 | Hoàng Minh Ngọc | 020973/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình | BS Nội trú | chưa |
19487 | Nguyễn Thị Dung | 004539/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | cấp lại | BV Nội tiết |
19488 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 020974/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 3 năm | PKDK CHợ kho |
19489 | Lê Thị Én | 019992/TH-CCHN | KCB bằng YHCT | Từ 02/01/2024; 8h/ngày x 7 ngày/tuần | Y sỹ YHCT |
19490 | Nguyễn Mạnh Cường | 020196/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Từ ngày 01/01/2024; thứ 2 đến CN: Từ 0645-1700 + trực + điều động ngoài giờ. | Bác sĩ khoa YHCT - PHCN |
19491 | Vũ Bình Ca | 006133/GL-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa. CCĐT Siêu âm tổng quát và Siêu âm SPK; Điện tâm đồ. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Giám đốc bệnh viện. Bác sĩ Sản phụ khoa |
19492 | Đỗ Thị Khải | 000002/TH-CCHN | Khám chữa bệnh thông thường về Nội khoa. CCĐT Điện não đồ lâm sàng | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Phó Giám đốc kiêm trưởng khoa khám bệnh |
19493 | Nguyễn Thị Chung | 000101/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19494 | Nguyễn Thị Phương | 000174/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng trưởng Bệnh viện |
19495 | Nguyễn Thị Huyền | 15031/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19496 | Lê Đình Phương | 001114/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa thông thường | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Trưởng khoa Nội tổng hợp |
19497 | Dương Văn Khôi | 003320/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Phó trưởng khoa Nội tổng hợp |
19498 | Lê Hồng Nam | 231161/CCHN-BQP | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Nội chung. CCĐT: Bác sỹ chuyên ngành Nội tiết- Đái tháo đường | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Phó trưởng khoa Nội tổng hợp |
19499 | Phạm Thị Mai Dung | 13833/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT, chuyên khoa Nội tiết - đái tháo đường | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Bác sĩ khoa Khám bệnh |
19500 | Lê Thị Hoa | 000036/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp |
19501 | Lê Thị Hà Phương | 000087/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19502 | Mai Thị Thúy | 005186/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19503 | Lê Thị Mùi | 000053 /TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19504 | Lê Thị Hiền | 018180/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19505 | Trịnh Thị Thu | 13912/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19506 | Vũ Thị Trang | 14280/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19507 | Lê Thị Ngọc | 003195/BRVT-CCHN | Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Y tế - Bộ nội vụ ban hành tiêu chuẩn, chức trách nhiệm vụ của ngạch viên chức điều dưỡng | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19508 | Trương Thị Lam | 14205/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19509 | Lê Thị Lan | 000314/TH-CCHN | Khám chữa bệnh thông thường Nội nhi | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Bác sỹ khoa khám bệnh |
19510 | Nguyễn Thị Dũng | 000621/TH-CCHN. QĐBS 994/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh nội khoa thông thường. Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa mắt | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Phó trưởng khoa khám bệnh |
19511 | Lê Thị Thu Phương | 13964/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19512 | Phạm Thị Phương | 017220/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19513 | Vũ Thị Thắm | 000096/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
19514 | Nguyễn Thị Giang | 000984/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19515 | Nguyễn Thị Nguyệt | 14204/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19516 | Tô Thị Thương | 14707/TH-CCHN | Theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
19517 | Lê Duy Hoàng | 010933/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, hồi sức cấp cứu | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Trưởng khoa HSCC |
19518 | Lê Thị Năng | 006096/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội nhi | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Bác sĩ khoa khám bệnh |
19519 | Lâm Quang Hùng | 0016996/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Hồi sức cấp cứu | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Bác sĩ khoa HSCC |
19520 | Lưu Trang Thu | 032958/HNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội. CCĐT: Điện tâm đồ cơ bản | Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Bác sỹ khoa HSCC |