TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
18001 | Trịnh Thị Hiền | 004278/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng - Điều dưỡng viên trưởng khoa khám bệnh |
18002 | Trịnh Thị Hoan | 14049/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18003 | Trịnh Thị Phương | 011763/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18004 | Trịnh Thị Thu | 14051/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18005 | Trịnh Thị Thu Phương | 015932/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18006 | Trương Công Vĩ | 004309/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Y sỹ YHCT |
18007 | Trương Thị Giang | 009103/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18008 | Trương Thị Thơm | 14250/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa RHM | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ |
18009 | Trương Thị Thu | 001700/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
18010 | Vũ Hoàng Chung | 002024/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18011 | Vũ Thị Nga | 003720/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18012 | Vũ Thị Thơm | 004201/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên - Điều dưỡng trưởng khoa ngoại |
18013 | Vũ Văn Thuận | 010864/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên |
18014 | Vũ Xuân Tiến | 016571/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00-17h00
Từ thứ 2 đến chủ nhật | Bác sĩ |
18015 | Lương Thị Tâm | 020983/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 18/1/2024;"7h00 - 17h30 (Thứ 2,3,4,5,6,7,CN)" | Điều dưỡng viên |
18016 | Hoàng Vũ Băng Băng | 020979/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Điều dưỡng |
18017 | Trịnh Văn Tuấn | 000629/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa thông
thường.
(Bổ sung theo QĐ 275/QĐ-SYT V/v điểu
chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: Khám
bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tim mạch) | Từ tháng 1/2024; 08h/ngày (giờ HC) Từ thứ 2 đến thứ 6 + điều động ngoài giờ | Bác sỹ |
18018 | Nguyễn Văn Lượng | 020129/TH-CCHN | KCB đa khoa | Từ 18/1/2024; 8h/ngày từ thứ 2 đến Thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ |
18019 | Nguyễn Phương Hảo | 019998/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (giờ hành chính) + trực | điều dưỡng khoa KB+ HSCC |
18020 | Nguyễn Văn Quang | 019929/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (giờ hành chính) + trực | điều dưỡng khoa YHCT |
18021 | Cao Thị Hà | 019537/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (giờ hành chính) + trực | Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp |
18022 | Lê Thị Hồng | 017777/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Từ ngày 28/01/2024; Nghỉ từ 1/10/2024 | Phòng khám đa khoa Đoàn Dung |
18023 | Nguyễn Thị Phương | 7101/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Từ 5/1/2024; 7h-17h các ngày từ thứ 2 đến CN | Khoa Dược |
18024 | Quách Thị Thu Lệ | 002942/TH-CCHN | KB,CB Nội nhi, hồi sức cấp cứu | Từ tháng 2/2024; Từ 7h đến 17h (Thứ 2 đến chủ nhật) | PT PK Nội |
18025 | Lê Văn Vỵ | 001138/TH-CCHN | KCB RHM, Y học cổ truyền | Nghỉ việc từ 01/11/2024 | PKDK Sao Vàng |
18026 | Nguyễn Thị Linh | 15652/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | từ Tháng 2/2024;Từ 7h đến 17h (Thứ 2 đến chủ nhật) | PT Phòng xét nghiệm |
18027 | Nguyễn Thị Hoa | 020957/TH-CCHN; QĐ 74/QĐ-SYT | KCB bằng YHCT; PHCN | Từ 16/01/2024; 7h-17h các ngày từ thứ 2 đến CN | PK YHCT |
18028 | Đỗ Thị Vân | 018187/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 17/10/2015 quy định mã tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ thứ 2 đến chủ nhật.Từ 6 giờ 30 phút đến 17 giờ, Trực và điều động | Điều dưỡng viên |
18029 | Lê Thị Chi | 010001/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa + bổ sung siêu âm tổng quát | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ chịu trách nhiệm chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh, siêu âm, chẩn đoán, kê đơn, ra y lệnh |
18030 | Trịnh Thị Sử | 14727 /TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã |
18031 | Hoàng Thị Oanh | 010742/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh sản nhi | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ sản nhi khám bệnh, chữa bệnh sản nhi tại trạm y tế |
18032 | Nguyễn Thị Mạnh | 010009/TH-CCHN | Hộ sinh viên | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Hộ sinh khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa, quản lý thai nghén, đỡ đẻ thường tại trạm y tế |
18033 | Lê Thị Xuân Ánh | 020461/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại TYT | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ khám bệnh, chữa bệnh thông tường tại trạm Y tế |
18034 | Lê Thị Thủy | 004369/TH-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế |
18035 | Lê Thị Đoan | 010012/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng viên thực hiện y lệnh của bác sỹ tại trạm y tế |
18036 | Đặng Thị Thương | 002595/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h00 đến 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng viên thực hiện y lệnh của bác sỹ tại trạm y tế |
18037 | Nguyễn Thị Tâm | 006869/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; CCĐT xét nghiệm huyết học, truyền máu; | 07h00 - 17h30 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | PTCM PK;Bác sĩ Khám chữa bệnh Nội khoa; xét nghiệm huyết học, truyền máu; |
18038 | Nguyễn Thị Hồng | 14290/TH-CCHN | Khám chữa bệnh chữa bệnh đa khoa; Bổ sung chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | 07h00 - 17h30 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh;
Phụ trách phòng Siêu âm và XQ |
18039 | Trần Ngọc Minh | 003272/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa; | 07h00 - 17h30 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Bác sĩ khám ngoại khoa; Phụ trách phòng khám Ngoại |
18040 | Hà Văn Tư | 002471/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng | 07h00 - 17h30 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Bác sĩ khám, chữa bệnh Tai-mũi-Họng; Phụ trách phòng khám Tai-Mũi-Họng |