TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
12001 | Cao Thị Chinh | 008540/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội Tim mạch |
12002 | Cao Thị Hiền | 008532/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
12003 | Cao Thị Ngọc Ánh | 008534/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
12004 | Cao Thị Tuyết | 011897/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 01 |
12005 | Cao Văn Hiếu | 003391/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên giải phẫu bệnh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Giải phẫu bệnh |
12006 | Cao Văn Phú | 003773/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thăm dò chức năng |
12007 | Chu Thị Hội | 003724/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
12008 | Chung Thị Thủy | 011843/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Bệnh nhiệt đới |
12009 | Cù Thị Thanh | 016908/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
12010 | Cù Thị Thu Hiền | 003376/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phục hồi chức năng |
12011 | Cù Xuân Thiết | 14004/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 01 |
12012 | Đàm Thị Hằng | 003888/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội Thận - Tiết niệu |
12013 | Đàm Trung | 003845/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | NGHỈ, chuyển công tác từ 1/6/2023 | BVĐK Tỉnh |
12014 | Đàm Trung Kiên | 14728/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
12015 | Đàm Văn Thiết | 003132/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Chấn thương |
12016 | Đặng Đức Tuấn | 003349/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội Tim mạch |
12017 | Đặng Hoàng Nam | 14581/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Chấn thương |
12018 | Đặng Thanh Hà | 003937/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tiết niệu |
12019 | Đặng Thế Đạt | 003313/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn thận lọc máu | Ngỉ từ tháng 2/2025 | BVĐK Tỉnh |
12020 | Đặng Thị Khánh Vân | 003056/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
12021 | Đặng Thị Lợi | 001403/KT-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về điều dưỡng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
12022 | Đặng Thị Lương | 003863/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Nghỉ hưu từ T7/2023 | BVĐK Tỉnh |
12023 | Đặng Thị Thu | 003942/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Trưởng phòng điều dưỡng |
12024 | Đặng Thị Thủy | 14208/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Quốc tế |
12025 | Đào Thị Hồng | 003755/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
12026 | Đào Thị Nga | 14765/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Nội Thận - Tiết niệu |
12027 | Đào Thị Thúy Hằng | 017153/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Thanh Hoá |
12028 | Đào Văn Ninh | 008484/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
12029 | Đào Văn Quang | 003278/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Chỉnh hình - Bỏng |
12030 | Đào Xuân Cao | 0003927/QNI-CCHN | Khám bệnh,chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn Phục hồi chức năng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Phục hồi chức năng |
12031 | Đậu Trường Toàn | 011923/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại Tiết niệu; Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Ngoại Tiết niệu |
12032 | Đinh Thị Cúc | 003963/TH-CCHN | Điều dưỡngviên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chỉnh hình - Bỏng |
12033 | Đinh Thị Đào | 003165/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Vi sinh |
12034 | Đinh Văn Hạnh | 000625/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chẩn đoán hình ảnh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
12035 | Đỗ Anh Ba | 013435/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
12036 | Đỗ Đăng Tiến | 14810/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
12037 | Đỗ Duy Vịnh | 3938/CCHND-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
12038 | Đỗ Khánh Toàn | 14584/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, điện tim | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
12039 | Đỗ Mạnh Chiến | 002672/TH-CCHND | Dược | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
12040 | Đỗ Minh Thái | 000632/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu, điện tâm đồ, Siêu âm tổng quát ổ bụng chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Trưởng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |