TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
23921 | Nguyễn Thị Loan | 006403/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa
khám bệnh |
23922 | Lưu Thị Phú | 006412/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa chẩn đoán hình ảnh |
23923 | Nguyễn Thị Huyền | 006398/TH-CCHN | CĐ Điều dưỡng | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23924 | Kiều Thị Thương | 006432/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Định hướng nội tiết | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa
khám bệnh |
23925 | Bùi Thanh Tuấn | 012137/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Truyền nhiễm |
23926 | Trần Thị Minh | 012132/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa
chẩn đoán hình ảnh |
23927 | Lê Thị Thùy Linh | 001417/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa khám bệnh |
23928 | Trịnh Thị Duyên | 012126/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23929 | Lưu Văn Sơn | 012184/TH-CCHN | Kỹ thuật viên phục hình răng | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Kỹ thuật viên khoa Răng hàm mặt- Mắt-Tai mũi họng |
23930 | Lê Văn Hoàng | 012147/TH-CCHN | Điều dưỡng viên. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Ngoại tổng hợp |
23931 | Trịnh Xuân Tuấn | 012149/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
23932 | Nguyễn Thị Cẩm Phương | 001385/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6, CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Khám bệnh |
23933 | Phạm Thị Hương | 006396/TH-CCHN | Cử nhân Điều dưỡng; Tiếp dụng cụ phẫu thuật. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng phòng Điều dưỡng; Khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23934 | Nguyễn Thị Lâm | 001418/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23935 | Trịnh Thị Hồng Nhung | 15697/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; CCĐT: Định hướng phục hồi chức năng (6 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ khoa Khám bệnh; Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23936 | Đỗ Thị Như Quỳnh | 012135/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; CCĐT: Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng (3 tháng); BSCKI Y học cổ truyền; Điện tim lâm sàng (3 tháng); Kỹ thuật tiêm khớp cơ bản (3 tháng); BSCKI Y học cổ truyền. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23937 | Nguyễn Văn Toàn | 000548/TH-CCHN kèm theo QĐ 376/QĐ-SYT ngày 21/9/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh RHM và làm RHG; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CCĐT: Điện tim lâm sàng (3 tháng); Cấy ghép IMPLANT nha khoa cơ bản (2 tháng). | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Phó Trưởng khoa Răng hàm mặt- Mắt-Tai mũi họng |
23938 | Hà Văn Đức | 14079/TH-CCHN kèm theo QĐ 466/QĐ-SYT ngày 21/9/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, CCĐT: Tai mũi họng (6 tháng); Phẫu thuật cắt amydan. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ khoa Răng hàm mặt- Mắt-Tai mũi họng |
23939 | Trương Thị Huệ | 000474/TH-GPHN | Theo quy định tại PL XII ban hành kèm theo TT 32/2023/TT-BYT | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Chẩn đoán hình ảnh |
23940 | Nguyễn Trọng Hùng | 004754/TH-CCHN kèm theo QĐ 856/QĐ-SYT ngày 04/11/2016 và QĐ 303/QĐ-SYT ngày 28/02/2017 | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám chữa bệnh Nội tiết (Bệnh đái tháo đường bướu cổ đơn thuần và Basedow) và điện tim lâm sàng; Nội soi tiêu hóa chẩn đoán. CCĐT: BSCKI Hồi sức cấp cứu; Nội soi tiêu hóa chẩn đoán (3 Tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng phòng KHTH; Nội soi tiêu hóa; Khoa Nội tổng hợp |
23941 | Trịnh Xuân Tấn | 006252/TH-CCHN kèm theo QĐ 432/QĐ-SYT ngày 12/4/2017 | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa. Siêu âm ổ bụng chẩn đoán; CCĐT: Kiểm soát nhiễm khuẩn (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng khoa kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
23942 | Lê Thị Loan | 14500/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám chữa bệnh chuyên khoa mắt; CCĐT: Chuyên nghành Mắt (4 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ khoa Khám bệnh; Khoa Răng hàm mặt- Mắt-Tai mũi họng |
23943 | Nguyễn Tâm Oanh | 016934/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
23944 | Lê Thị Huyền | 016940/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa chẩn đoán hình ảnh |
23945 | Trịnh Thị Nhật Lệ | 016937/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Khám bệnh |
23946 | Trịnh Hữu Dũng | 004366/TH-CCHN kèm theo QĐ 858/QĐ-SYT ngày 4/11/2016; QĐ 302/QĐ-SYT ngày 28/2/2017 | Khám chữa bệnh chuyên khoa RHM và làm RHG; Khám chữa bệnh nội khoa, hồi sức cấp cứu và điện tim lâm sàng, siêu âm ổ bụng, Siêu âm tim mạch; CCĐT: BS CKI hồi sức cấp cứu | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23947 | Lưu Thị Liên | 0002007/LĐ-CCHN | Điều dưỡng đa khoa; CCĐT: Một số kỹ thuật chăm sóc bệnh nhi (4 tháng); Chăm sóc sơ sinh chuyên sâu (3 tháng); Cấp cứu hồi sức nhi khoa (3 tháng); Đào tạo KSNK và môi trường (1 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23948 | Nguyễn Thị Phương | 006408/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; CCĐT: Hồi sức cấp cứu - sơ sinh (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
23949 | Lê Thị Thương | 012130/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Kỹ thuật phục hồi chức năng (6 tháng); Phụ nội soi dạ dày (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23950 | Lại Đức Tuấn | 001421/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23951 | Nguyễn Văn Tuyên | 012124/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Hồi sức tich cực (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23952 | Trịnh Thị Huệ | 006395/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; CCĐT: Bổ túc Hồi sức cấp cứu (3 tháng); Theo dõi chăm sóc trẻ sơ sinh (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23953 | Lưu Thị Thuyên | 006370/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp. |
23954 | Trịnh Thị Ngọc | 012119/TH-CCHN kèm theo QĐ số 379/QĐ-SYT ngày 09/4/2024 | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hóa sinh, Huyết học- truyền máu; Khám bệnh ,chữa bệnh Nội khoa quy định tại Phụ lục số V và Phụ lục số IX theo chuyên khoa ban hành kèm theo thông tư số 32/2023/TT-BYT; CCĐT: Điện tim lâm sàng (3 tháng); Đo chức năng hô hấp (6 tháng); Siêu âm tổng quát (3 tháng); Siêu âm Dople tim (3 tháng); BSCKI nội khoa | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Phó Trưởng khoa Nội tổng hợp; Khoa khám bệnh |
23955 | Nguyễn Thị Hằng | 006404/TH-CCHN | CN Điều dưỡng; CCĐT: Đo chức năng hô hấp (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Truyền nhiễm |
23956 | Đặng Thị Thanh Quý | 13542/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp |
23957 | Nguyễn Thị Giang | 006406/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Truyền nhiễm |
23958 | Nguyễn Thị Hà Tình | 012133/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp |
23959 | Nguyễn Thùy Linh | 012155/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
23960 | Vũ Thị Dung | 012148/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp |