TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
23961 | Lại Thị Thu | 001422/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp |
23962 | Phạm Hà Giang | 012111/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Điều dưỡng cơ bản Nhi khoa | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23963 | Nguyễn Xuân Minh | 006386/TH-CCHN | Y sỹ | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Nhân viên phòng KHTH; Khoa Nhi |
23964 | Vũ Thị Lý | 001420/TH-GPHN | Điều dưỡng | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Nhi |
23965 | Trịnh Thị Trang | 001426/TH-GPHN | Điều dưỡng viên; CCĐT: Kỹ thuật phục hồi chức năng (6 tháng) | 7h00-17h00Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23966 | Hoàng Thị Xuân | 4065/BP-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. CCĐT: Kỹ thuật ghi Lưu huyết não (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng khoa Chẩn đoán hình ảnh |
23967 | Hồ Thị Hương | 006361/TH-CCHN kèm theo QĐ 323/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh siêu âm tổng quát, siêu âm tim mạch chẩn đoán; CCĐT: BSCKI chuyên ngành Nội khoa; Đọc điện não đồ; Điện tim lâm sàng (3 tháng); Kỹ thuật tiêm khớp- Tiêm mô quanh cân (1 Tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng khoa Nội tổng hợp |
23968 | Thiều Thị Thủy | 000967/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CCĐT: Nội soi dạ dày-tá tràng (3 Tháng); BSCKI hồi sức cấp cứu; Điện tim lâm sàng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc; Khoa Khám bệnh |
23969 | Lê Thị Dung | 006405/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Khám bệnh |
23970 | Nguyễn Thị Thương | 006388/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng, chứng nhận đã học kỹ thuật xét nghiệm huyết học-sinh hóa. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nội tổng hợp |
23971 | Lê Thị Tú | 006431/TH-CCHN | CN Điều dưỡng; CCĐT: Đo chức năng hô hấp (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Phó Trưởng phòng KHTH; Khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23972 | Hàn Thị Vân | 006401/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nội tổng hợp |
23973 | Lê Trọng Hoan | 006360/TH-CCHN kèm theo QĐ số 852/QĐ-SYT ngày 04/11/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám chữa bệnh Nội tiết (Bệnh đái tháo đường, Bướu cổ đơn thuần và Basedow); Hồi sức cấp cứu cơ bản; CCĐT: BS CKI truyền nhiễm; Điện tim lâm sàng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng khoa Truyền nhiễm |
23974 | Nguyễn Thị Nhàn | 14080/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
23975 | Lê Thị Hằng | 006429/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội tổng hợp |
23976 | Phan Tuấn Viên | 016942/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Truyền nhiễm |
23977 | Hoàng Thái Hùng | 012158/TH-CCHN kèm theo QĐ số 1940/QĐ-SYT ngày 11/12/2017 | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng; CCĐT: Điện tim lâm sàng (3 tháng); Định hướng phục hồi chức năng (6 tháng); Nâng cao nghiệp vụ Châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh (1 tháng); BSCKI Y học cổ truyền. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN+ thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23978 | Lê Hoa Hồng | 006359/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Y học cổ truyền. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6, CN+ thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng phòng Tổ chức hành chính; Bác sĩ Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23979 | Vũ Văn Tân | 006365/TH-CCHN kèm theo QĐ 964/QĐ-SYT ngày 23/11/2016 | Y sỹ Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng. | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23980 | Trương Văn Dương | 006364/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng; Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền; CCĐT: Vật lý trị liệu phục hồi chức năng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23981 | Lê Thị Dịu | 006357/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng phòng Quản lý chất lượng. Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23982 | Vũ Thị Thủy | 006371/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng; CCĐT: Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng (1 tháng); Châm cứu cơ sở (9 tháng); Nâng cao nghiệp vụ Châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh (1 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23983 | Nguyễn Thị Hồng Tuyết | 006356/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng; Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền; CCĐT: Vật lý trị liệu phục hồi chức năng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23984 | Trịnh Hồng Nhung | 14651/TH-CCHN kèm theo QĐ 1525/QĐ-SYT ngày 24/12/2018 | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng; CCĐT: Điện tim lâm sàng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23985 | Lê Thị Duyên | 016923/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Kỹ thuật phục hồi chức năng (6 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23986 | Nguyễn Thị Vân | 016930/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Vật lý trị liệu phục hồi chức năng (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23987 | Trịnh Ngọc Tiến | 016924/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Kỹ thuật phục hồi chức năng (6 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23988 | Vũ Thị Anh | 016932/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Kỹ thuật phục hồi chức năng (6 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
23989 | Đào Thị Lý | 006367/TH-CCHN kèm theo QĐ 1011/QĐ-SYT ngày 29/9/2021 | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi; CCĐT: BSCKI Nhi khoa; Điện tâm đồ (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Trưởng khoa Nhi;
BS CKI Nhi khoa |
23990 | Hồ Thị Phương Thảo | 002295/TH-CCHN kèm theo QĐ 995/QĐ-SYT ngày 23/9/2021 | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa gây mê hồi sức; CCĐT: Gây mê hồi sức (1 năm) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sĩ Khoa Phẫu thuật- Gây mê Hồi sức |
23991 | Đoàn Thị Hạnh | 006368/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng khoa Nhi |
23992 | Đỗ Thị Vinh | 006394/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng trưởng khoa khám bệnh. |
23993 | Lê Thị Thời | 012127/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CCĐT: Phụ nội soi dạ dày (3 tháng) | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Nhân viên phòng QLCL; Điều dưỡng phụ nội soi dạ dày; Khoa Nội tổng hợp |
23994 | Nguyễn Thị Thủy | 012128/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
23995 | Ngô Thị Thêu | 012129/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;
CCĐT: Điều dưỡng hồi sức cấp cứu (3 tháng); Chăm sóc bệnh nhân hồi sức cấp cứu-Sơ sinh | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sỹ khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Chống độc |
23996 | Lưu Thị Huyền | 012110/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6+ thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
23997 | Nguyễn Thị Thơm | 016890/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6,CN + thời gian trực + thời gian điều động | Bác sĩ khoa Khám bệnh; Khoa Nhi |
23998 | Đỗ Ngọc Lưu | 016935/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
23999 | Trần Thị Huyền Trang | 016931/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
24000 | Lê Thị Quyên | 016933/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00-17h00
Thứ 2,3,4,5,6 + thời gian trực + thời gian điều động | Điều dưỡng viên khoa Nhi |