TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
22881 | Nguyễn Thị Nguyệt | 001621/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Mắt thông thường | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Phó giám đốc -Trưởng phòng KHTH - QLCL |
22882 | Trần Ngọc Hải | 001612/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Mắt thông thường | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Trưởng khoa khám bệnh |
22883 | Cao Văn Đại | 012792/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Mắt | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Bác sỹ |
22884 | Nguyễn Thị Hằng | 003590/TH-CCHN | Khám chữa bệnh về mắt | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Bác sỹ |
22885 | Phạm Thị Mạnh | 007794/TH-CCHN | Khám, chữa bệnh Nhi khoa. Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt tại QĐ số 218-QLHN/QĐ-SYT ngày 03/10/2016 của SYT Thanh Hoá | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Bác sỹ |
22886 | Nguyễn Tiến Sơn | 14926/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Gây mê hồi sức | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Bác sỹ |
22887 | Vũ Xuân Tuyên | 001673/TH-CCHN | Khám chữa bệnh về mắt | Mùa hè: sáng từ 7h-11h30, chiều từ 13h30-17h thứ 7 và Chủ nhật, Mùa đông: sáng từ 7h30-12h, chiều từ 13h30-17h thứ 7 và Chủ nhật | Bác sỹ |
22888 | Lê Thị Huyền Trang | 018136/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Trưởng phòng điều dưỡng |
22889 | Trần Văn Tiến | 000434/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng trưởng Khoa Mắt |
22890 | Lê Thị Ngọc Linh | 000439/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh |
22891 | Trịnh Thị Tâm | 020567/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22892 | Tô Thị Hường | 018123/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22893 | Trịnh Thị Hoàn | 14837/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22894 | Lê Thị Minh Phượng | 000424/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22895 | Ngô Thị Nga | 019635/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22896 | Vũ Thị Hương | 020444/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22897 | Phạm Thị Cẩm Nhung | 018357/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22898 | Nguyễn Thị Phượng | 022723/HNO-CCHN | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22899 | Nguyễn Khánh Ly | 018437/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22900 | Đỗ Thị Mai | 018650/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22901 | Trịnh Thị Linh Giang | 020192/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22902 | Trịnh Thị Hương Thơm | 018068/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22903 | Trần Thị Hà Vi | 020992/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 /10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22904 | Nguyễn Phương Thảo | 000504/TH-GPHN | Theo quy định tại Phục lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng viên |
22905 | Trần Thị Hảo | 001591/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa hè: sáng từ 7h-11h30, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật, Mùa đông: sáng từ 7h30-12h, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
22906 | Hoàng Thị Hà | 001690/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa hè: sáng từ 7h-11h30, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật, Mùa đông: sáng từ 7h30-12h, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
22907 | Nguyễn Thị Quí | 005122/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa hè: sáng từ 7h-11h30, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật, Mùa đông: sáng từ 7h30-12h, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
22908 | Nguyễn Trọng Phạm Hải | 001676/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa hè: sáng từ 7h-11h30, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật, Mùa đông: sáng từ 7h30-12h, chiều từ 13h30-17h Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
22909 | Nguyễn Thị Biên | 15800/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Y sỹ |
22910 | Hà Thị Lý | 012837/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Trưởng khoa cận lâm sàng |
22911 | Nguyễn Thị Thảo | 020438/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | KTV Xét nghiệm |
22912 | Nguyễn Thị Ngọc | 4803/CCHND-SYT-TH | Bán buôn, bán lẻ thuốc | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Trưởng khoa Dược |
22913 | Lê Văn Cường | 6287/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Dược sỹ |
22914 | Lê Thị Vân Anh | 8094/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Dược sỹ |
22915 | Hoàng Thị Bích Ngọc | 5885/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h30-17h từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian trực và làm ngoài giờ | Dược sỹ |
22916 | Nguyễn Khắc La | 000238/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh nội khoa; khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa nội tiết | Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Từ thứ 2 đến thứ 7+trực, điều động | Giám đốc |
22917 | Lê Tiến Dũng | 021006/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng | Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Từ thứ 2 đến thứ 7+trực, điều động | Phó giám đốc BV -Trưởng khoa Khám Bệnh |
22918 | Lê Công Độ | 000754/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Từ thứ 2 đến thứ 7+trực, điều động | Phó phòng Kế Hoạch Tổng Hợp |
22919 | Lê Thị Soạn | 012535/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Từ thứ 2 đến thứ 7+trực, điều động | Điều dưỡng viên |
22920 | Nguyễn Thị Hạnh | 000737/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Từ thứ 2 đến thứ 7+trực, điều động | Điều dưỡng viên |