TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
20001 | Mai Thị Lan | 020539/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại trạm y tế. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 | Y sỹ. Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại trạm y tế. |
20002 | Mai Thị Lộc | 018369/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 | Điều dưỡng viên, chăm sóc bệnh nhân |
20003 | Lưu Thị Tuyết | 017060/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 | Điều dưỡng viên, chăm sóc bệnh nhân |
20004 | Mai Thị Thanh | 020454/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại trạm y tế. | Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 | Y sỹ. Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại trạm y tế. |
20005 | Nguyễn Kim Minh | 019577/TH-CCHN | KTV Khúc xạ | Từ 10/01/2024; 7h-17h các ngày từ thứ 2 đến CN | khoa KB |
20006 | Nguyễn Duy Quỳnh | 000893/HCM-CCHN; QĐ 1757/QĐ-SYT | KCB Nội khoa; Chuyên khoa CĐHA | từ 28/12/2023; Từ 7h đến 17h (Thứ 2 đến chủ nhật) | PK CĐHA |
20007 | Lê Thị Thúy | 005244/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên |
20008 | Nguyễn Thị Bình | 020349/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Y sĩ |
20009 | Nguyễn Thị Kim Thủy | 7616/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | từ ngày 04/01/2024; "Từ thứ 2 đến chủ nhật: Từ 0700-1700 + Trực đêm + điều động ngoài giờ" | Dược sỹ |
20010 | Nguyễn Văn Tú | 000004/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Ngoại khoa | Từ 04/01/2024; Từ thứ 2 đến chủ nhật: Từ 0700-1700 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Bác sỹ phụ trách Ngoại khoa |
20011 | Trần Như Tung | 000188/TH-CCHN | Khám chữa bệnh ngoại khoa, GMHS | Nghỉ việc từ 15/5/2024 | Bệnh viện Tâm An |
20012 | Đào Thị Diệp | 6632/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Từ 16/1/2024; 8h/ngày, giờ hành chính; 7 ngày/tuần + Thời gian trực hoặc điều động | Nhân viên khoa Dược |
20013 | Lục Đình Minh | 010147/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, CCĐT siêu âm ỏ bụng tổng quát | Từ 17/01/2024; 07h00-1700Các ngày thứ 2,3,4,5,6, T7 và CN | Phòng khám nội, siêu âm ổ bụng tổng quát |
20014 | Trần Ngọc Ngân | 020144/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Từ 15/01/2024; Từ 7h00 đến 17h00 các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật + thời gian trực hoặc điều động | Y sỹ YHCT và PHCN |
20015 | Hoàng Tiến Mạnh | 020304/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Cử nhân xét nghiệm Khoa Vi sinh |
20016 | Lê Ngọc Tiến | 020797/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Cử nhân xét nghiệm Khoa Vi sinh |
20017 | Lê Nguyên Thành | 020402/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Thăm dò chức năng |
20018 | Lê Phương Linh | 020972/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Nội Tiêu hóa |
20019 | Lê Quang Tâm | 020615/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
20020 | Lê Xuân Tuấn | 019937/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Chấn thương |
20021 | Ngọ Thị Dung | 020746/TH-CCHN | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Nội Tim mạch |
20022 | Nguyễn Hữu Quý | 036949/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Phẫu thuật Thần kinh - Lồng Ngực |
20023 | Nguyễn Minh Ngọc | 017171/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
20024 | Nguyễn Thị Mai | 008519/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc | BVĐK Tỉnh |
20025 | Nguyễn Thị Mai | 020577/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Mắt |
20026 | Nguyễn Thị Nga | 020855/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Phẫu thuật Thần kinh - Lồng Ngực |
20027 | Nguyễn Thị Như Ngọc | 012477/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Răng-Hàm -Mặt |
20028 | Nguyễn Văn Hữu | 020609/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
20029 | Nguyễn Xuân Duy | 0018013/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Hồi sức tích cực 01 - Chống độc |
20030 | Phạm Thị Yến Ngọc | 020591/TH-CCHN | Khám bệnh. Chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 01 - Chống độc |
20031 | Phạm Văn Tuấn | 020183/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Hồi sức tích cực 01 - Chống độc |
20032 | Phan Văn Dương | 020640/TH-CCHN | Khám bệnh. Chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
20033 | Trịnh Quang Hà | 020952/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn doán hình ảnh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
20034 | Trịnh Xuân Thủy | 020621/TH-CCHN | Khám bệnh. Chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
20035 | Bùi Minh Ngọc | 020079/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 01 - Chống độc |
20036 | Cao Trung Thành | 020051/TH-CCHN | Khám bệnh. Chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 01 - Chống độc |
20037 | Đậu Thị Nhung | 034242/BYT-CCHN | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề ngiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Khoa Ngoại Tiêu hóa, Gan mật |
20038 | Đinh Xuân Đoàn | 020608/TH-CCHN | Khám bệnh. Chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Thăm dò chức năng |
20039 | Trịnh Văn Cử | 009049/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT | Từ 17/1/2024; 7h00 đến 17h00 thứ 2.3.4.5.6.7.CN | Phụ trách Phòng khám YHCT |
20040 | Bùi Thị Chinh | 019429/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT | Từ 17/1/2024; 7h00 đến 17h00 thứ 2.3.4.5.6.7.CN | KCB bằng YHCT |