Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
10881Đỗ Đức Anh005071/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 391/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sĩ VLTL- PHCN; Điều dưỡng viên
10882Hoàng Yến004934/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; QĐ số 390/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ định hưỡng YHCT; Điều dưỡng viên
10883Lê Thế Việt008377/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; QĐ số 395/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ Y học CT; Điều dưỡng viên
10884Lê Thị Ánh017844/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. CC số 108/2018/CĐT-C19.01 ngày 22/06/2018 Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10885Lê Thị Lịch008395/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 389/QĐ-SYTngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10886Lê Thị Thu Hằng005032/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; QĐ số 376/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng; GCN số 6/XBHT1 ngày 12/4/2005 về xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh do trường TH Tuệ tĩnh cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ YHCT; Điều dưỡng viên
10887Lê Thị Thu Phương008378/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 393/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10888Lê Thị Yến004931/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; CC số PHCN 48 ngày 30/12/2017 Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng do trường trung cấp Y Dược Tôn thất Tùng cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ Y học cổ truyền; Điều dưỡng viên
10889Lê Văn Lâm008373/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ 392/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng; GCN số 24701/GCN-THYH/2019-B57 về phục hồi chức năng sau đột quỵ do Tổng hội YH Việt Nam cấp; GCN số 381/2011 ngày 25/10/2011 về châm cứu nâng cao do Hội châm cứu VN cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y Sĩ YHCT; Điều dưỡng viên
10890Lê Vương Long005047/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; QĐ số 678/QĐ-SYT ngày 06/06/2017 Kỹ thuật Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ Y học cổ truyền
10891Nguyễn Cẩm Thịnh005029/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; QĐ số 1184/QĐ-SYT ngày 26/12/2016 Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ- lương y đa khoa: điều dưỡng viên
10892Nguyễn Thị Dung014712/TH-CCHNTheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; CC số PHCN 153 ngày 15/11/2021 Vật lý trị liệu Phục hồi chức năng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10893Nguyễn Thị Phương004899/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 752/QĐ-SYT ngày 21/06/2017 Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10894Nguyễn Thị Phương004938/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; QĐ số 679/QĐ-SYT ngày 06/06/2017 Kỹ thuật Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ Y học cổ truyền; Điều dưỡng viên
10895Nguyễn Trọng Tú008374/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 394/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10896Trần Thị Hà004883/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT; CC số PHCN 47 ngày 30/12/2017 Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Y sỹ Y học cổ truyền; Điều dưỡng viên
10897Trương Thị Hương008381/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 961/QĐ-SYT ngày 16/08/2017 Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng - vật lý trị liệu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10898Lê Thị Hảo005125/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC Chăm sóc người bệnh thở máy do BV ĐHY Hà nội cấp ngày 28/12/2018; CC số A01913/A001/CC- CMESĐH ngày 17/10/2018 kỹ thuật viên dụng cụ mổ nội soiTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10899Bùi Minh Đức004919/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10900Cao Việt Anh008392/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CCĐT Điều dưỡng gây mê HSTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10901Dương Tiến Đạt004887/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ 398/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Kỹ thuật nội soi tiêu hóa; CC số 196010/KH-BV ngày 30/12/2010 Bổ túc phụ Gây mê hồi sức do BVĐK tỉnh cấp; GCN số 15/2018-C1903 ngày 4/4/2018 các kỹ thuật chăm sóc, hồi sức gây mê Nhi khoa cơ bản do BV nhi Thanh Hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; KTV Gây mê HS
10902Lê Thanh Dương011131/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10903Lê Thị Nhật Ánh007230/BD-CCHNThực hiện phạm vi HĐCM theo QĐ tại TTLT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Chuyển công tác từ 1/11/2024BVĐK Thành phố
10904Nguyễn Thị Hiền005051/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QĐ số 1152/QĐ-SYT ngày 20/12/2016 Kỹ thuật viên điện não và lưu huyết não.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
10905Nguyễn Thị Nhung007754/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10906Nguyễn Thị Thanh008382/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10907Nguyễn Thị Xinh000011/TH-GPHNThực hiện theo Quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo TT 32/2023/TT-BYTTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10908Phạm Thị Lương008391/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10909Phạm Thị Nhung008407/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; QQ số 387/QĐ-SYT ngày 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Lưu huyết não.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
10910Đới Thị Dung005263/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10911Cao Thị Minh Hường005050/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10912Lê Thị Lan002002/TH-CCHNNữ hộ sinhTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10913Lê Thị Thảo000120/TH-CCHNNữ hộ sinhTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10914Lê Thị Yến004995/TH-CCHNĐiều dưỡng viênNghỉ hưu từ tháng 12/2024BVĐK Thành phố
10915Phạm Thị Ly006605/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10916Trương Thị Huế008456/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10917Vũ Thị Thảo011011/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Hộ sinh viên
10918Lê Thị Hà004882/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10919Đỗ Lâm Oanh14180/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10920Hồ Tiến Thành004918/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên

Công khai kết quả giải quyết TTHC