Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
10841Nguyễn Thị Tuyết Nhung005045/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10842Phạm Thị Nga004913/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10843Trần Thị Minh Hòa018721/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10844Lê Thị Hà004903/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10845Đồng Thị Trí008403/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10846Lê Thanh Hưng009533/TH-CCHNĐiều dưỡng viên, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên; Kỹ thuật viên
10847Lê Thị Hằng011127/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10848Lê Thị Hồng Nhung008387/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10849Lê Thị Huệ008375/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10850Lê Thị Lan008402/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10851Lê Thị Mai000002/TH-GPHNThực hiện theo Quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo TT 32/2023/TT-BYTTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10852Lê Thị Thùy Trang018556/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10853Nguyễn Nhật Anh14359/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10854Nguyễn Thị Thanh011121/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10855Nguyễn Thị Trang008406/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10856Trần Thị Liên016397/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10857Trịnh Thị Dậu004937/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10858Hà Thị Hoa004933/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10859Lê Thị Ánh005031/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10860Lê Thị Giang018720/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10861Lê Thị Hoa011132/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10862Lê Thị Hòa004904/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 00011B1/2022-B19 ngày 28/3/2022 kiến thức và thực hành về dinh dưỡng lâm sàng và tiết chế do viện dinh dưỡng Quốc Gia cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10863Lê Thị Hồng Nhung008386/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10864Lê Thị Nghĩa004929/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10865Lê Thị Quỳnh Hoài004884/TH-CCHNĐiều dưỡng viênnghỉ việc từ 11/10/2023BVĐK Thành phố
10866Mạc Thị Mỹ Hoa018542/TH-CCHNtheo QĐ tại TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10867Nguyễn Thị Thu Hiền004881/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10868Phạm Thị Trang008385/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10869Trần Thị Hà004920/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 59/2017/CĐT-C10.01 ngày 07/03/2017 Thận lọc máu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10870Trần Thị Kim Dung004889/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10871Trịnh Thị Hương008405/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10872Phạm Ngọc Huấn005126/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 192/KH-BV ngày 31/10/2007 Bổ túc Xét nghiệm - Sinh hóa - Huyết học - Vi sinh y học. CC số 1589/2018/A001.01 12/9/2018 Dinh dưỡng lâm sàng tiết chếTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Trưởng khoa; Điều dưỡng viên
10873Nguyễn Thị Quỳnh Hoa004991/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng
10874Nguyễn Thị Mai Hương005040/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10875Nguyễn Thị Thái004935/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10876Nguyễn Thị Thúy004996/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10877Nguyễn Thị Thùy Linh004984/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; CC số 21/2018/CĐT-C19.01 ngày 02/03/2018 Thận lọc máu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10878Nguyễn Thu Hương005036/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10879Nguyễn Văn Dũng004983/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng viên
10880Lê Thị Kiều Trang005129/TH-CCHNĐiều dưỡng viên QĐ số 857/QĐ-SYT ngày 24/09/2018 Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Điều dưỡng trưởng khoa YHCT

Công khai kết quả giải quyết TTHC