Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
10761Lê Doãn Minh001024/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Mổ - Gây mê hồi sức
10762Trịnh Thị Lý005408/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản Phụ
10763Lê Văn Phong008149/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên xét nghiệm, Khoa Xét nghiệm
10764Hồ Thị Trang012864/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Hỗ trợ sinh sản
10765Mai Thị Thùy012872/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Phụ I
10766Nguyễn Thị Thành005507/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản II
10767Lê Thị Diễn005643/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên xét nghiệm, Khoa Xét nghiệm
10768Lê Thị Ánh017657/TH-CCHNHộ sinhTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Hộ sinh viên, Khoa Điều trị tự nguyện
10769Nguyễn Thị Lập008279/TH-CCHNĐiều dưỡng sản phụ khoaTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Mổ - Gây mê hồi sức
10770Lê Hà My008985/ĐL-CCHNThực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡngTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa KB
10771Nguyễn Thị Thúy019728/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Mổ - Gây mê hồi sức
10772Nguyễn Thị Thanh019734/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Mổ - Gây mê hồi sức
10773Nguyễn Hữu Tuấn019732/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Mổ - Gây mê hồi sức
10774Hoàng Thị Huyền017368/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Phụ III
10775Nguyễn Thị Trang003668/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Điều trị tự nguyện
10776Đỗ Thị Thủy007171/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm
10777Trần Bá Dũng016778/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm
10778Lê Thị Vân Anh019894/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Điều trị tự nguyện
10779Phùng Thị Phương019867/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản phụ
10780Lê Thị Khánh Huyền019876/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản Phụ
10781Lê Thị Thu Huyền019913/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa KB
10782Đặng Thị Nhung019892/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Khám bệnh
10783Lê Minh Hằng019899/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản Phụ
10784Nguyễn Hữu Yên15674/TH-CCHNKCB CK Chẩn đoán hình ảnh7h-17h các ngày thứ 7, CNPK CĐHA
10785Trịnh Xuân Thường010222/TH-CCHNKCB đa khoaNGhỉ việc từ 06/11/2023PKĐK Hồng Phát
10786Lê Tiến Toàn005066/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I Ngoại; Giám đốc
10787Trần Ngọc Quang004891/TH-CCHN- Khám bệnh chữa bệnh ngoại - chấn thương; QĐ số 115/QĐ-SYT 07/12/2017 Nội soi tiêu hóa chuẩn đoán;L1 QĐ số 396/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh phẫu thuật nội soi tổng quát, phẫu thuật nội soi tiết niệu; CC Siêu âm Doppler tim số 85/2018/CĐT-C19.01 ngày 08/06/2018 do BVĐK tỉnh Thanh Hóa cấp; CC Siêu âm ổ bụng số 04/2018/CDT-C19.01 ngày 12/1/2018 do BVĐK tỉnh cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ CKI ngoại chấn thương, BSCKII ngoại tiết niệu; Phó giám đốc
10788Nguyễn Văn Thành005068/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 747/QĐ-SYT 21/06/2017 Siêu âm tổng quát chẩn đoán; QĐ số 377/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại, phẫu thuật nội soi; QĐ số 126/QĐ-SYT 30/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng;Chuyển ctac tư 1/12/2024BVĐK Thành phố
10789Trịnh Thị Mỹ Hồng005019/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 745/QĐ-SYT 21/06/2017 Điện tâm đồ chuẩn đoán; QĐ số 164-QLHN/QĐ-SYT 15/08/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết; CC Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS cho cán bộ y tế số 239/QĐ-KSBT 20/05/2022 do TT kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh HóaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa; Trưởng khoa
10790Dương Thị Thiết004921/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 166-QLHN/QĐ-SYT 15/08/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi, xương khớp - nội tiết;Từ thứ 2 đến T7: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ CKI nội khoa; Phó trưởng khoa
10791Lê Thị Thu Hà004377/TH-CCHN- Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và siêu âm chẩn đoán; Chuyên khoa cấp II Nội hô hấp 587/QĐ-YDHP 02/06/2017Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; BSCKI nội khoa; BSCKII nội hô hấp; Phó trưởng khoa
10792Nguyễn Thị Thanh14953/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 345/QĐ-SYT 03/05/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tiếtTừ thứ 2 đến T7: Từ 0700-1700Bác sỹ
10793Nguyễn Việt Anh14398/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 107/QĐ-SYT 30/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng; CC số 52/2022/B50 27/06/2022 Tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn xác định tình trạng nghiện ma túy theo TT 18/2021/TT-BYT của Bộ y tế;Chuyển BV TỉnhBVĐK Thành phố
10794Nguyễn Văn An004914/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ 118/QĐ-SYT 07/02/2017 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ y khoa; Bác sĩ CJI hồi sức cấp cứu; Trưởng khoa
10795Lê Thị Hạnh005027/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; CC số 299 KC-BM-B24 05/07/2013 Nội tiết và đái tháo đường do BV Bạch Mai ccáp QĐ số 3865/QĐ-ĐHYHN 20/09/2017 CKI Nội khoa do trưởng ĐH Y Hà Nội cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa; Phó trưởng khoa
10796Nguyễn Hồng Thủy019038/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 109/2021/CĐT-C19.01 12/08/2021 Hồi sức cấp cứu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
10797Nguyễn Thị Bích Thủy004870/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa; QĐ số 1151/QĐ-SYT 20/12/2016 Soi, áp lạnh, đốt điện cổ tử cung; CC số 35/2013-C19.11 cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình do TTSK sinh sản Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I ngành Sản khoa; Trưởng khoa
10798Lê Thanh Xuân013009/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; CC số 332/2020/C19-02 ngày 03/02/2020 Sản phụ khoa; CC số 410/2023/C19-02 ngày 10/10/2023 soi cổ tử cungTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Khoa Sản phụ
10799Phạm Thị Thịnh019010/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
10800Lê Thị Liên020947/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Quyết định số 71/QĐ-SYT ngày 15/1/2024 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa NhiTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa, bác sĩ Chuyên khoa I Nhi khoa; Trưởng khoa

Công khai kết quả giải quyết TTHC