TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
21481 | Lê Thị Ánh Hằng | 000025/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội, Nhi | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Khoa khám bệnh
Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội, Nhi |
21482 | Phạm Trung Thành | 190144/CCHN-BQP | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa; nội chung; SA tổng quát | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh đa khoa; nội chung; SA tổng quát |
21483 | Bùi Thị Thư | 006689/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Hồi sức cấp cứu; CCĐT LHN | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng phòng KHTH-QLCL
Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Hồi sức cấp cứu; Bác sĩ đo và đọc Lưu huyết não |
21484 | Lê Thị Huyền | 000618/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK Sản phụ khoa và KHHGĐ | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ phụ trách phòng khám Sản phụ khoa |
21485 | Dương Ngọc Lâm | 002417/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, ngoại tiết niệu | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, ngoại tiết niệu |
21486 | Nguyễn Ngọc Hiếu | 016821/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa |
21487 | Trần Thế Sơn | 000006/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa |
21488 | Đào Xuân Thành | 007483/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK YHCT, PHCN | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh CK YHCT, PHCN |
21489 | Đoàn Minh Tâm | 019763/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa PHCN | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa PHCN |
21490 | Trần Thị Ngọc Mai | 020233/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng YHCT | Nghỉ từ 30/4/2025 | BVĐK Đức Thiện |
21491 | Nguyễn Thị Oanh | 018232/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Phục hồi chức năng |
21492 | Uông Ngọc Tùng | 000228/TH-GPHN | Khám bệnh chữa bệnh Y học cổ truyền theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh Y học cổ truyền |
21493 | Trịnh Đình Thìn | 000047/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên trưởng Khoa Khám bệnh- Y sỹ YHCT |
21494 | Lê Thị Minh | 005187/TH-CCHN | Hộ sinh viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Nữ hộ sinh |
21495 | Phùng Thị Liên | 003101/TH-CCHN | Kỹ thuật viên PHCN; Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
21496 | Nguyễn Hữu Hân | 000088/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT; Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
21497 | Đào Xuân Nguyện | 15706/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
21498 | Lê Thị Bích | 003987/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu- PHCN; Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu- PHCN |
21499 | Phan Văn Mạnh | 016848/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
21500 | Lê Hồng Văn | 020623/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
21501 | Nguyễn Trà My | 000820/TH-GPHN | Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
21502 | Đỗ Tuấn Anh | 000106/TH-GPHN | Phục hồi chức năng theo quy định tại phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
21503 | Nguyễn Thị Cúc | 003057/TH-CCHN | Kỹ thuật viên VLTL/PHCN | Nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
21504 | Trần Thị Hường | 005183/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21505 | Phan Văn Dũng | 036012/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK Hồi sức cấp cứu | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Nội
Bác sĩ khám điều trị Nội khoa- hồi sức cấp cứu |
21506 | Nguyễn Thị Phượng | 001169/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh Nội khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa |
21507 | Trương Thị Liên | 003418/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh Nội khoa, CK thần kinh | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, nội thần kinh, đọc ĐTĐ, đọc LHN, đọc ĐNĐ, Tiêm khớp điều trị |
21508 | Nguyễn Khánh Mỹ | 020244/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Nghỉ việc từ 10/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
21509 | Lê Tiến Dũng | 000950/TH-GPHN | Y khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
21510 | Đặng Xuân Nam | 036007/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h Thứ 7 hoặc Chủ nhật, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa |
21511 | Lê Thị Thùy | 010212/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng trưởng Khoa Nội |
21512 | Trịnh Thị Thanh | 018634/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21513 | Lê Thị Quỳnh Mai | 017053/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21514 | Đàm Thị Thúy | 019061/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21515 | Hoàng Thị Lan Vi | 000821/TH-GPHN | Điều dưỡng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21516 | Mai Thị Hải Yến | 020864/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21517 | Hoàng Thị Giang | 001254/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21518 | Lê Thị Hoài Nhi | 020958/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
21519 | Đỗ Thị Diệp Lan | 005797/KH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
21520 | Trần Thị Trang | 000108/TH-GPHN | Theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |