TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
12721 | Lê Thị Tú | 009550/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12722 | Hà Văn Mầm | 006979/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12723 | Nguyễn Thị Lệ | 009552/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12724 | Đỗ Thị Lan | 016675/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12725 | Nguyễn Thị Thu | 009537/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên-ĐD trưởng khoa |
12726 | Hà Thị Nghĩa | 009553/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12727 | Đỗ Thị Bích Hồng | 009359/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12728 | Lê Thị Hương | 001657/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12729 | Hoàng Thị Phượng | 001050/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12730 | Nguyễn Thành An | 012218/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12731 | Trương Hồng Chiêm | 016871/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12732 | Lương Thị Hằng | 016731/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12733 | Trịnh Thị Phượng | 005936/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12734 | Vũ Văn Huệ | 006108/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12735 | Phạm Văn Cường | 009534/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12736 | Phạm Văn Chính | 009547/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên-ĐD trưởng khoa |
12737 | Lê Bá Tuấn | 006107/TH-CCHN
637/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền. Bổ sung phạm vi hoạt động chữa bệnh vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Y sỹ Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền. Bổ sung phạm vi hoạt động chữa bệnh vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
12738 | Lê Quốc Đạt | 001988/TH-CCHN
1027/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. Bổ sung phạm vị chuyên môn kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Y sỹ Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. Bổ sung phạm vị chuyên môn kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng |
12739 | Lại Ngọc Tuấn | 006105/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên - PT khoa kiểm soát Nhiễm khuẩn |
12740 | Trịnh Thị Hảo | 006102/TH-CCHN | KTV xét nghiệm | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | KTV xét nghiệm |
12741 | Vì Thị Kiều Vân | 000505/TH-GPHN | Xét nghiệm y học | 7h00 - 17h00Từ thứ 2 đến Chủ nhật | KTV xét nghiệm |
12742 | Phạm Thị Trang | 017287/TH-CCHN | KTV xét nghiệm | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | KTV xét nghiệm |
12743 | Lê Thị Hương | 018257/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Chuyên khoa xét nghiệm |
12744 | Trịnh Quang Đức | 006097/TH-CCHN
146-QLHN/QĐ-SYT
969/QĐ-SYT | Điều dưỡng viên. Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn Kỹ thuật viên nội soi tiêu hoá, khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Xquang | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12745 | Lê Văn Dũng | 001641/TH-CCHN
968/QĐ-SYT | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Bổ sung phạm vị hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên Xquang | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12746 | Phạm Văn Hạnh | 001656/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12747 | Hà Thị Nhâm | 15351/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12748 | Cao Thị Tố Uyên | 016872/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12749 | Lò Văn Nhất | 13819/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12750 | Phạm Thị Phấn | 018554/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12751 | Nguyễn Anh Tú | 018645/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12752 | Hoàng Thị Hương Quỳnh | 018706/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
12753 | Trịnh Thị Hạnh | 5152/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Dược sỹ đại học Bán lẻ thuốc |
12754 | Hà Thị Ngoan | 4679/CCHND-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | 7h00 - 17h00
Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Dược sỹ đại học Bán lẻ thuốc |
12755 | Hoàng Thị Vân Kiều | 010974/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa sản phụ khoa | Chuyển công tác về BV Thành phố từ tháng 7/2023 | BVĐK Như Thanh |
12756 | Nguyễn Ngọc Hân | 012395/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, siêu âm chẩn đoán | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ. | Giám đốc
BSCKII |
12757 | Hà Xuân Tịnh | 004321/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa
(Bổ sung theo QĐ 1153/QĐ-SYT V/v điểu chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Siêu âm) | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ. | Phó giám đốc
Thạc sỹ y khoa |
12758 | Phạm Minh Tuấn | 004121/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh Ngoại khoa
(Bổ sung theo QĐ 801/QĐ-SYT V/v điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: Chẩn đoán hình ảnh (X. Quang, siêu âm); Chứng chỉ siêu ấm chẩn đoán trong Sản phụ khoa, Siêu âm tiêu hóa, Chứng nhận Phẫu thuật nội soi tổng quát, đào tạo liên tục Điện tim lâm sàng)
(Có chứng chỉ đào tạo Sản phụ khoa số 313/2019/C19-02 ngày 20/03/2019 của Bệnh viện phụ sản Thanh Hóa. Đào tạo 6 tháng) | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ. | Phó giám đốc
BSCKII |
12759 | Ngô Xuân Thủy | 004332/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa
(Bổ sung theo QĐ 1153/QĐ-SYT V/v điểu chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa: Chuyên khoa sản phụ khoa; Chăm sóc sơ sinh thiết yếu và hồi sức sơ sinh)
(Bổ sung theo QĐ 375/QĐ-SYT V/v điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: KBCB Y học cổ truyền; Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng)
(Bổ sung QĐ 314/QĐ-SYT V/v điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: Điện tâm đồ chẩn đoán) | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ. | Bác sĩ Phó phòng |
12760 | Nguyễn Ngọc Khánh | 004082/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ. | Phó phòng |