date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
3681Nguyễn Xuân Hùng011216/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựctrưởng trạm
3682Lương Thị Minh011276/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3683Nguyễn Xuân Cường011233/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ 01/10/2022; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng(chuyển từ TYT Hadm rồng)
3684Nguyễn Thị Xuân011234/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng trung học
3685Nguyễn Văn Toàn011217/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ y khoa
3686Lê Thị Tuyết010488/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi
3687Lê Văn Liêu010489/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3688Lê Thị Nhung011248/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng trung học
3689Lê Thị Hương13812/TH-CCHNTheo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựccử nhân điều dưỡng
3690Lê Thị Ngát011176/TH-CCHNĐiều dưỡng viênnghỉ hưu 30/6/2022Y sỹ đa khoa
3691Trịnh Thị Minh Huế011255/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng
3692Nguyễn Hữu Phước012206/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3693Phan Thị Lệ002006/TH-CCHNKCB nội khoaChấm dứt hợp đồng từ 01.4.2022..Chuyển từ TYT Lam Sơn sang TYT Đông Sơn từ 01.01.2022,8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ CKI
3694Nguyễn Thị Hoài011272/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3695Lê Thị Tĩnh010478/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3696Lê Thị Hằng011246/TH-CCHNĐiều dưỡng viênđã chết 14/12/2022TYT Lam Sơn-TP Thanh Hóa
3697Lê Thị Thùy018752/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ
3698Mai Thanh Bình011206/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ y khoa
3699Nguyễn Thị Hương011237/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựccử nhân cao đẳng
3700Lê Đình Phúc009837/TH-CCHNĐiều dưỡng viênNghỉ hưu từ 6/2024TYT Long Anh-TP Thanh Hóa
3701Vũ Thị Yến009813/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi
3702Lê Thị Thắm010484/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3703Lê Thị Hà010486/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3704Đỗ Thị Ngân011250/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng
3705Ngô Thị Phương Lan15579/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ
3706Ng. T. Việt Chung011264/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3707Trịnh T. Thu Nga011152/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3708Lê Thị Phương010487/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thườngchuyển từ TYT Nam Ngạn về TYT Lam Sơn từ 01.01.2022 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3709Phạm Đức Thành011157/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3710Trịnh Thị Minh Phương011284/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcKỹ thuật viên gây mê hồi sức
3711Lê Thị Đàn011188/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựccử nhân cao đẳng
3712Hồ Thị Thanh011192/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHDT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ YHDT
3713Lê Thị Hiền011159/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3714Lê Thị Thu Hường011200/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ Y khoa
3715Nguyễn Thị Dung009828/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹnghỉ hưu 01/1/2021TYT Phú Sơn-TP Thanh Hóa
3716Lê Thị Phúc011269/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3717Phạm Thị Hằng009821/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3718Đoàn Thị Ngọc Sâm010447/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3719Nguyễn Công Trọng011201/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ đa khoa
3720Lê Thị Nguyệt009835/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi

Công khai kết quả giải quyết TTHC