Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
3281Nguyễn Thị Thu Hà010462/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng trung học
3282Phạm Văn Cường016910/TH-CCHNKhám chữa bệnh đa khoa8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ
3283Nguyễn Thị Hạnh011187/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹnghỉ hưu từ 01/12/2022TYT Đông Vệ-TP Thanh Hóa
3284Lê Thị Thanh Thủy011260/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3285Đinh Thị Tuyết009811/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3286Phạm Thị Thu010452/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3287Phạm Văn Thành019828/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaTừ 01/7/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcTrưởng trạm - Bác sỹ
3288Đặng Thị Thiêm011224/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYTTừ 01/1/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ y khoa-PTCM
3289Nguyễn Thị Hằng011158/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi
3290Phạm Văn Toàn011155/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3291Nguyễn Thị Thu012203/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹnghỉ từ 01/6/2021Y sỹ đa khoa
3292Nguyễn Xuân Hùng011216/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựctrưởng trạm
3293Lương Thị Minh011276/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3294Nguyễn Xuân Cường011233/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ 01/10/2022; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng(chuyển từ TYT Hadm rồng)
3295Nguyễn Thị Xuân011234/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng trung học
3296Nguyễn Văn Toàn011217/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ y khoa
3297Lê Thị Tuyết010488/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi
3298Lê Văn Liêu010489/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3299Lê Thị Nhung011248/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng trung học
3300Lê Thị Hương13812/TH-CCHNTheo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựccử nhân điều dưỡng
3301Lê Thị Ngát011176/TH-CCHNĐiều dưỡng viênnghỉ hưu 30/6/2022Y sỹ đa khoa
3302Trịnh Thị Minh Huế011255/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng
3303Nguyễn Hữu Phước012206/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3304Phan Thị Lệ002006/TH-CCHNKCB nội khoaChấm dứt hợp đồng từ 01.4.2022..Chuyển từ TYT Lam Sơn sang TYT Đông Sơn từ 01.01.2022,8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ CKI
3305Nguyễn Thị Hoài011272/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3306Lê Thị Tĩnh010478/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3307Lê Thị Hằng011246/TH-CCHNĐiều dưỡng viênđã chết 14/12/2022TYT Lam Sơn-TP Thanh Hóa
3308Lê Thị Thùy018752/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại TYTchuyển từ TYT lam sơn 21/10/2024; 7h-17h thứ 2 đến thứ 6 + trựcY sỹ-PTCM
3309Mai Thanh Bình011206/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYTNghỉ hưu từ 1.11.2024TYT Long Anh-TP Thanh Hóa
3310Nguyễn Thị Hương011237/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹNghỉ hưu từ tháng 7/2025TYT Long Anh-TP Thanh Hóa
3311Lê Đình Phúc009837/TH-CCHNĐiều dưỡng viênNghỉ hưu từ 6/2024TYT Long Anh-TP Thanh Hóa
3312Vũ Thị Yến009813/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ sản nhi
3313Lê Thị Thắm010484/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcPTCM; Y sỹ đa khoa
3314Lê Thị Hà010486/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcPT TYT; Y sỹ đa khoa
3315Đỗ Thị Ngân011250/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcĐiều dưỡng cao đẳng
3316Ngô Thị Phương Lan15579/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcBác sỹ
3317Ng. T. Việt Chung011264/TH-CCHNHộ sinh viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcNữ hộ sinh trung học
3318Trịnh T. Thu Nga011152/TH-CCHNĐiều dưỡng viên8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3319Lê Thị Phương010487/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thườngchuyển từ TYT Nam Ngạn về TYT Lam Sơn từ 01.01.2022 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa
3320Phạm Đức Thành011157/TH-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trựcY sỹ đa khoa

Công khai kết quả giải quyết TTHC