TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
3281 | Nguyễn Thị Hạnh | 011163/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3282 | Lê Thị Yến | 011274/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3283 | Lê Ba | 009841/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3284 | Nguyễn Thị Thu | 011231/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3285 | Nguyễn Thị Thu Hà | 010462/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3286 | Phạm Văn Cường | 016910/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ |
3287 | Nguyễn Thị Hạnh | 011187/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | nghỉ hưu từ 01/12/2022 | TYT Đông Vệ-TP Thanh Hóa |
3288 | Lê Thị Thanh Thủy | 011260/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3289 | Đinh Thị Tuyết | 009811/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3290 | Phạm Thị Thu | 010452/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3291 | Phạm Văn Thành | 019828/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ 01/7/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Trưởng trạm - Bác sỹ |
3292 | Đặng Thị Thiêm | 011224/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | Từ 01/1/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa |
3293 | Nguyễn Thị Hằng | 011158/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3294 | Phạm Văn Toàn | 011155/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3295 | Nguyễn Thị Thu | 012203/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | nghỉ từ 01/6/2021 | Y sỹ đa khoa |
3296 | Nguyễn Xuân Hùng | 011216/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | trưởng trạm |
3297 | Lương Thị Minh | 011276/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3298 | Nguyễn Xuân Cường | 011233/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 01/10/2022; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng(chuyển từ TYT Hadm rồng) |
3299 | Nguyễn Thị Xuân | 011234/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3300 | Nguyễn Văn Toàn | 011217/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa |
3301 | Lê Thị Tuyết | 010488/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3302 | Lê Văn Liêu | 010489/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3303 | Lê Thị Nhung | 011248/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3304 | Lê Thị Hương | 13812/TH-CCHN | Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | cử nhân điều dưỡng |
3305 | Lê Thị Ngát | 011176/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ hưu 30/6/2022 | Y sỹ đa khoa |
3306 | Trịnh Thị Minh Huế | 011255/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3307 | Nguyễn Hữu Phước | 012206/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3308 | Phan Thị Lệ | 002006/TH-CCHN | KCB nội khoa | Chấm dứt hợp đồng từ 01.4.2022..Chuyển từ TYT Lam Sơn sang TYT Đông Sơn từ 01.01.2022,8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ CKI |
3309 | Nguyễn Thị Hoài | 011272/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3310 | Lê Thị Tĩnh | 010478/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3311 | Lê Thị Hằng | 011246/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | đã chết 14/12/2022 | TYT Lam Sơn-TP Thanh Hóa |
3312 | Lê Thị Thùy | 018752/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại TYT | chuyển từ TYT lam sơn 21/10/2024; 7h-17h thứ 2 đến thứ 6 + trực | Y sỹ |
3313 | Mai Thanh Bình | 011206/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | Nghỉ hưu từ 1.11.2024 | TYT Long Anh-TP Thanh Hóa |
3314 | Nguyễn Thị Hương | 011237/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | cử nhân cao đẳng |
3315 | Lê Đình Phúc | 009837/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Nghỉ hưu từ 6/2024 | TYT Long Anh-TP Thanh Hóa |
3316 | Vũ Thị Yến | 009813/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3317 | Lê Thị Thắm | 010484/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | PTCM; Y sỹ đa khoa |
3318 | Lê Thị Hà | 010486/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | PT TYT; Y sỹ đa khoa |
3319 | Đỗ Thị Ngân | 011250/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3320 | Ngô Thị Phương Lan | 15579/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ |