Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
101 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Y tế dự phòng | ![]() | |
102 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Y tế dự phòng | ![]() | |
103 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Giám định y khoa | ![]() | |
104 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | Giám định y khoa | ![]() | |
105 | 1.000281.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Giám định y khoa | ![]() |
106 | 1.000278.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa | ![]() |
107 | 1.000276.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa | ![]() |
108 | 1.000272.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Giám định y khoa | ![]() |
109 | 1.000269.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Giám định y khoa | ![]() |
110 | 1.000262.000.00.00.H56 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Giám định y khoa | ![]() |
111 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Giám định y khoa | ![]() | |
112 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | Giám định y khoa | ![]() | |
113 | 1.002360.000.00.00.H56 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | Giám định y khoa | ![]() |
114 | 2.001022.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa | ![]() |
115 | 1.002392.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa | ![]() |
116 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa | ![]() | |
117 | 1.002412.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa | ![]() |
118 | 1.000101.000.00.00.H56 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Giám định y khoa | ![]() |
119 | 1.002118.000.00.00.H56 | Khám giám định tổng hợp | Giám định y khoa | ![]() |
120 | 1.002136.000.00.00.H56 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Giám định y khoa | ![]() |
121 | 1.002146.000.00.00.H56 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định y khoa | ![]() |
122 | 1.002168.000.00.00.H56 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định y khoa | ![]() |
123 | 1.002190.000.00.00.H56 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Giám định y khoa | ![]() |
124 | 1.002208.000.00.00.H56 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Giám định y khoa | ![]() |
125 | 1.002671.000.00.00.H56 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định y khoa | ![]() |